gefa upp öndina trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gefa upp öndina trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gefa upp öndina trong Tiếng Iceland.

Từ gefa upp öndina trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chết, qua đời, từ trần, trăm tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gefa upp öndina

chết

(give up the ghost)

qua đời

từ trần

trăm tuổi

Xem thêm ví dụ

Margir eru að „gefa upp öndina af ótta og kvíða fyrir því, er koma mun yfir heimsbyggðina.“
Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Eða ég skal gefa upp öndina. -- A plága ́o bæði hús þitt!
Hoặc tôi sẽ mờ nhạt. -- Một bệnh dịch hạch o cả hai viện của bạn!
Margir „munu gefa upp öndina af ótta og kvíða fyrir því, er koma mun yfir heimsbyggðina.“
Nhiều người sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
„MENN MUNU GEFA UPP ÖNDINA AF ÓTTA.“ — Lúkas 21:26.
“CÓ NHỮNG ĐIỀM LẠ KINH KHIẾP”—Lu-ca 21:11.
Samkvæmt hliðstæðri frásögn í Lúkasi 21: 25-28 munu menn á þeim tíma „gefa upp öndina af ótta og kvíða fyrir því, er koma mun yfir heimsbyggðina.“
Theo lời tường thuật tương ứng nơi Lu-ca 21:25-28, vào thời điểm tương lai ấy “người ta nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
(Matteus 24: 29, 30) „Tákn munu verða á sólu, tungli og stjörnum . . . Menn munu gefa upp öndina af ótta og kvíða fyrir því, er koma mun yfir heimsbyggðina.“ — Lúkas 21: 25, 26.
“Sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng... Người ta nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía” (Lu-ca 21:25, 26).
2 Orð þeirra enduróma það sem Jesús Kristur sagði fyrir um okkar tíma þegar hann sagði að þeir myndu einkennast af ‚angist þjóða, ráðalausra, og menn myndu gefa upp öndina af ótta og kvíða fyrir því sem þeir sæju koma yfir heimsbyggðina.‘
2 Những lời bình luận ấy phản ảnh điều mà Giê-su Christ đã tiên tri về thời kỳ của chúng ta khi ngài nói là thời kỳ này sẽ được đánh dấu bởi việc “dân các nước sầu-não rối-loạn...
Eftir að hún er byrjuð verða sumir óhlýðnir menn enn á lífi til að sjá „tákn Mannssonarins“ og bregðast við því — kveina og, eins og segir í Lúkasi 21: 26, „gefa upp öndina af ótta og kvíða fyrir því, er koma mun yfir heimsbyggðina.“
Sau khi hoạn nạn lớn bắt đầu, một số người không vâng lời vẫn sẽ còn sống để chứng kiến “điềm Con người” và họ sẽ phản ứng—sẽ than khóc, và như được miêu tả nơi Lu-ca 21:26, họ sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Þangað líka, sem woodcock leiddi ungum sínum, til að rannsaka drullu fyrir orma, fljúga en fótur fyrir ofan þá niður bankanum, en þeir hlupu í herlið undir, en á síðasta, njósnir mér, vildi hún láta unga hennar og hring umferð og umferð mig nær og nær til innan fjögurra eða fimm fet, þykjast brotinn vængi og fætur, til að vekja athygli mína, og fá burt ungum sínum, sem myndi nú þegar hafa tekið upp March þeirra, með gefa upp öndina, wiry peep, einn file í gegnum mýri, sem hún beinist að.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gefa upp öndina trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.