viðfangsefni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viðfangsefni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðfangsefni trong Tiếng Iceland.

Từ viðfangsefni trong Tiếng Iceland có nghĩa là chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viðfangsefni

chủ đề

noun

Það eru fjölmörg og margvísleg viðfangsefni og umræðuefni sem við getum leitt hugann að.
Có vô số đề tài hay chủ đề mà chúng ta có thể nghĩ đến.

Xem thêm ví dụ

Hlýðni okkar tryggir að við getum hlotið guðlegan kraft þegar við þurfum, til að takast á við innblásið viðfangsefni.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
Þær kynnast lögum Guðs og læra sannleikann um kenningar, spádóma og önnur viðfangsefni.
Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác.
Á hvaða hátt eru viðfangsefni heimsins tilgangslaus?
Những sự cố gắng của thế gian là hư không trong các phương diện nào?
Það er ekki erfitt viðfangsefni ef þú treystir algerlega á Jehóva og fylgir þeirri grundvallaraðferð sem notuð er í Varðturnsnáminu.
Đó không phải là chuyện khó nếu bạn đặt tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va và làm theo thể thức căn bản của Buổi Học Tháp Canh.
Að takast á við þunglyndi, sorg og áhrif hjónaskilnaðar eru einnig algeng viðfangsefni sjálfshjálparbóka.
Người ta cũng quan tâm đến cách đối phó với chứng trầm cảm, đau buồn và nhiều vấn đề do tình trạng ly dị gây ra.
Þessar mikilvægu spurningar eru viðfangsefni greinanna á eftir.
Những câu hỏi quan trọng ấy sẽ được xem xét trong các bài kế tiếp.
En fyrir hvert viðfangsefni er að finna tilvísanir í nýlegar upplýsingar í þeim ritum sem þýdd hafa verið á íslensku, sér í lagi frá og með árinu 2000.
Tuy nhiên, mỗi đề tài được liệt kê có tài liệu tham khảo mới và thích hợp từ các ấn phẩm đã được xuất bản trong tiếng Việt, chủ yếu kể từ năm 2000 trở đi.
(5) Vektu tilhlökkun að ræða viðfangsefni næstu heimsóknar.
5) Hãy gợi sự hứng thú về đề tài sẽ thảo luận trong chuyến thăm lại lần sau.
Þegar við komum öll saman í samkomuhúsi til tilbeiðslu, þá ættum við að leggja til hliðar allt sem er ólíkt með okkur, t.d. hvað varðar kynþætti, félagslega stöðu, stjórnmálaafstöðu, menntunar- eða atvinnuafrek og þess í stað einbeita okkar að sameiginlegu andlegu viðfangsefni.
Khi bước vào một nhà hội để thờ phượng chung với nhau, chúng ta nên bỏ lại sau lưng những khác biệt của chúng ta, kể cả chủng tộc, địa vị xã hội, sở thích chính trị, và thành tích học vấn và nghề nghiệp, và thay vì thế tập trung vào các mục tiêu thuộc linh chung của chúng ta.
Þú verður bæði að gefa upp viðfangsefni og lýsingu til að geta sent villuskýrsluna
Bạn phải ghi rõ cả chủ đề lẫn mô tả đều trước khi có gởi được báo cáo này
10:16) Það er sannarlega aðkallandi að takast á við þetta viðfangsefni nú á tímum og ljúka því.
Nhưng mọi người thuộc “chiên khác” của Chúa phải được thu nhóm (Giăng 10:16).
Enda þótt ástæða sé til að beina athygli fólks að þessu áhrifaríka biblíunámsriti skulum við hafa í huga að önnur rit Félagsins hafa að geyma ítarlegar upplýsingar um fjölmörg viðfangsefni sem Þekkingarbókin drepur aðeins lauslega á.
Dù có lý do tốt để chú ý đến công cụ hữu hiệu này nhằm giúp học Kinh-thánh, chúng ta nên nhớ rằng các ấn phẩm khác của Hội cũng cung cấp nhiều tài liệu chi tiết về nhiều đề tài mà sách Sự hiểu biết chỉ thảo luận vắn tắt.
Smám saman fara veraldleg markmið að skyggja á andleg viðfangsefni og með tímanum „kafna“ þau alveg.
Dần dần, sự quan tâm của họ đối với những điều thiêng liêng bị những mục tiêu khác lấn át đến độ bị “nghẹt-ngòi” hoàn toàn.
Með því að rökhugsa lærir unglingurinn að kljást við flókin viðfangsefni af þessu tagi.
Lối suy nghĩ trừu tượng cho trẻ biết cách đấu tranh với những vấn đề phức tạp.
2 Skipulag Jehóva sér til þess að mikilvæg viðfangsefni séu rifjuð upp á safnaðarsamkomum aftur og aftur.
2 Vào thời chúng ta, tổ chức của Đức Giê-hô-va đã sắp đặt để ôn lại nhiều lần những đề tài quan trọng tại các buổi họp hội thánh.
Það eru fjölmörg og margvísleg viðfangsefni og umræðuefni sem við getum leitt hugann að.
Có vô số đề tài hay chủ đề mà chúng ta có thể nghĩ đến.
* Veldu fáein viðfangsefni sem líklegt er að fólk spyrji um og leggðu nokkur biblíuleg atriði á minnið.
* Hãy chọn ra vài đề tài mà bạn nghĩ người ta sẽ hỏi, và ráng nhớ vài điểm Kinh Thánh nói.
Haltu þig við úthlutað viðfangsefni þegar þú semur ræðuna, og sé vísað í heimildir skaltu sækja ritningarstaði og aðalatriði þangað.
Khai triển bài giảng chung quanh đề tài chỉ định, và nếu nguồn tài liệu được ghi rõ, hãy rút ra từ đó những câu Kinh Thánh và những điểm chính.
„Efahyggjumaður telur ógerlegt að vita sannleikann um mál eins og Guð og framhaldslíf, en það eru viðfangsefni kristinnar trúar og annarra trúarbragða.
“Người theo thuyết bất khả tri là người nghĩ rằng không thể nào hiểu được sự thật về Thượng Đế và tương lai, là những điều mà Cơ đốc giáo và các đạo khác quan tâm.
Vegna þessa er Wikipedia einstætt viðfangsefni.
Theo như mạng xã hội, Daniela vẫn đơn thân.
En vegna þess að þeir hrösuðu og létu bugast, drógu þeir sig í hlé frá prestdæmisskyldum og tókust á við óverðugri viðfangsefni.
Nhưng vì họ vấp ngã và trở nên nản lòng, nên họ rút lui khỏi những cam kết của chức tư tế và theo đuổi những nỗ lực khác ít xứng đáng hơn.
Skoðaðu efnisyfirlitið á næstu blaðsíðu og veltu fyrir þér undir hvaða viðfangsefni sé líklegast að þú finnir þær upplýsingar sem þú leitar að.
Bắt đầu bằng cách xem phần Mục lục ở trang sau, rồi quyết định đề tài nào có nhiều khả năng nhất chứa thông tin mà anh chị đang tra cứu.
Í staðinn fyrir að reyna að sýna fólki allt sem þau hafa upp á að bjóða er betra að ræða aðeins um eitt viðfangsefni.
Thay vì cố gắng thảo luận vài đề tài với mỗi chủ nhà, thường thì tốt hơn nên thảo luận một đề tài.
Gild ástæðu er til að skoða vísbendingar sem mörgum sést yfir en geta gefið góða innsýn í þetta viðfangsefni.
Quả thật, bạn có lý do vững chắc để xem xét một số bằng chứng nhiều người đã bỏ qua, nhưng lại cho bạn một nhận thức thật sự về gốc tích vũ trụ.
Hægt að velja ákveðin viðfangsefni (topics).
Chỉ định một xác suất mật độ chức năng]] các yếu tố lựa chọn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðfangsefni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.