viðmót trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viðmót trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðmót trong Tiếng Iceland.
Từ viðmót trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giao diện, Interface. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viðmót
giao diện
Þú getur notað hvaða yfirborð sem er, næsta vegg, sem viðmót. Các bạn có thể sử dụng bất kỳ giao diện nào, mọi bức tường xung quanh làm giao diện. |
Interface
|
Xem thêm ví dụ
Hvaða áhrif getur viðmót okkar haft á nýja sem koma á safnaðarsamkomur? Thái độ của chúng ta đối với những người mới tại các buổi họp có thể mang lại kết quả nào? |
Svo framarlega sem bræður mínir standa við bakið á mér og hvetja mig, get ég tekist á við fordóma heimsins og með gleði þolað illt viðmót [slæma meðferð] og misbeitingu, en þegarbræður mínir láta sér fátt um finnast, þegar þeir taka að lýjast, og reyna að hindra framrás mína og framtak, mun ég finna til sorgar, en verð engu að síður ákveðinn í að vinna verkið, því ég er fullviss um, að þótt mínir jarðnesku vinir bregðist mér, og snúist jafnvel gegn mér, mun himneskur faðir gera mig sigursælan. “Chừng nào mà các anh em của tôi còn hỗ trợ tôi và khuyến khích tôi, thì tôi còn có thể chiến đấu chống lại những thành kiến của thế gian, và có thể vui vẻ chịu đựng những cách đối xử và khắc nghiệt đầy si nhục và lạm dụng; nhưng khi các anh em của tôi đứng ở xa, khi họ bắt đầu trở nên nản chí, và cố gắng cản trở sự tiến bô và nỗ lực của tôi, thì tôi cảm thấy buồn phiền, nhưng tôi vấn quyết tâm tiếp tục nhiệm vụ của mình, vì tôi tin tưởng rằng mặc dù những người bạn trần thế của tôi có thể thất bại, và ngay cả quay lại chống tôi, nhưng Cha Thiên Thượng của tôi sẽ mang tôi đến chiến thắng. |
Vonarboðskapurinn, leitin að verðugum og friðsamlegt viðmót okkar gerir okkur að glöðum uppskerumönnum. Thông điệp mang hy vọng, công cuộc tìm kiếm những người xứng đáng, và thái độ ôn hòa của chúng ta—tất cả những yếu tố này đem lại niềm vui cho chúng ta với tư cách là những thợ gặt. |
Bls. 338: Breytt viðmót, eftir Jeffrey Hein. Trang 364: Buổi Gặp Mặt Làm Thay Đổi Thái Độ và Cảm Nghĩ, do Jeffrey Hein họa. |
Prentarar KDE prentstjórn er hluti af KDEPrint sem er viðmót hins raunverulega prentkerfis á stýrikerfinu þínu. Þó það bæti við nokkrum möguleikum við, byggir það á undirliggjandi grunnkerfum stýrikerfisins. Biðraðastjórn og síun er framkvæmd af grunnkerfum, einnig stjórn prentara (bæta við og breyta prentara, setja aðgangsheimildir, o. s. frv.) Hvað KDEPrint styður er því mjög háð því grunnprentkerfi sem þú hefur valið. Fýrir bestu mögulega prentun í nútíma umhverfi, þá mælir KDEPrint teymið með CUPS grunnkerfinu. NAME OF TRANSLATORS Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS |
Ef við sýnum andstæðingi góðvild gætum við sömuleiðis „brætt“ viðmót hans og laðað fram góða eiginleika hjá honum. Tương tự như thế, khi đối xử tử tế với những người chống đối mình, chúng ta có thể làm lòng cứng cỏi của họ mềm đi và khuyến khích họ bày tỏ những đức tính tốt sẵn có. |
Viðmót á stillingar fréttastrimils Giao diện cấu hình KNewsTicker |
Ef við sýnum góðvild getur það á sama hátt mýkt viðmót annarra og kallað fram það góða í fari þeirra. Cũng thế, cách đối xử nhân từ của chúng ta với “kẻ thù mình” có thể làm dịu thái độ của người đó và khơi dậy điều tốt nơi người đó. |
Vingjarnlegt og einlægt viðmót dregur úr tortryggni. Cách bắt chuyện thân thiện, chân thật và thẳng thắn sẽ xua tan sự ngờ vực. |
Fórnarlambið er rægt og svívirt og má þola yfirgang og kuldalegt viðmót. Nạn nhân bị vu khống, xúc phạm, đối xử lạnh nhạt và thô bạo. |
Leggðu þig allan fram um að hjálpa barninu að þroska með sér eiginleika eins og iðjusemi, námfýsi og þægilegt viðmót. Là cha mẹ thật sự quan tâm, hãy luôn cố gắng giúp con cái phát triển các đức tính như ước muốn làm việc siêng năng, sẵn lòng học hỏi và biết hòa thuận với người khác. |
„Ég lenti í miklu sálarstríði þegar mér var sýnt kuldalegt viðmót í nokkra mánuði,“ segir Gregory. Anh Gregory tâm sự: “Sau nhiều tháng bị đối xử lạnh nhạt, tôi đã bị rối loạn cảm xúc”. |
„Með trú á Drottin Jesú Krist og hlýðni við fagnaðarerindi hans, er við smám saman tökum framförum og biðjum um styrk og bætum viðmót okkar og afstöðu, munum við finna að við stöndum okkur vel í hjörð góða hirðisins. “Với đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo phúc âm của Ngài, cải tiến từng bước một trong khi chúng ta tiến bước, cầu xin có được sức mạnh, cải tiến thái độ và khát vọng của mình, chúng ta thấy mình thành công trong đàn chiên của Đấng Chăn Nhân Lành. |
Samba og NFS stöðusjáin eru viðmót forritanna smbstatus og showmount. Smbstatus sýnir virkar Samba tengingar, og er hluti forritavönduls af Samba verkfærum, sem nýta sér SMB (Session Message Block) samskiptamátann, einnig kallað NetBIOS eða LanManager samskipti. Þessi samskiptamáti getur samnýtt prentara eða diskapláss á neti, þar meðtalið vélum sem keyra ýmsar útgáfur af Microsoft Windows. Showmount er hluti af NFS hugbúnaðinum. NFS er skammstöfun á Network File System og er hinn hefðbundni máti í UNIX til að samnýta möppur yfir net. Í þessu tilviki er úttak skipunarinnar showmount-a localhost sýnd. Á sumum kerfum er showmount í/usr/sbin, Athugaðu hvort showmount er í skipanaslóðinni (PATH Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình smbstatus và showmount. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows. Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất của lệnh showmount-a localhost được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục/usr/sbin: hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa |
10 Auðmýkt og gott viðmót auðveldar farandumsjónarmönnum að láta margt gott af sér leiða. 10 Tính khiêm nhường và thân thiện sẽ giúp giám thị lưu động làm được nhiều điều tốt. |
Þú getur notað hvaða yfirborð sem er, næsta vegg, sem viðmót. Các bạn có thể sử dụng bất kỳ giao diện nào, mọi bức tường xung quanh làm giao diện. |
Hlýlegt viðmót trúboðans hafði mikil áhrif á unga manninn. Cách cư xử tử tế của bác giáo sĩ đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên. |
Glaðlegt viðmót. Thái độ vui vẻ |
Kærleikurinn býður ljúft orð, þolinmótt viðmót, óeigingjarnt verk, skilningsríkt eyra, fyrirgefandi hjarta. Tình yêu thương gồm có một lời nói tử tế, câu trả lời kiên nhẫn, hành động vị tha, đôi tai lắng nghe để thông cảm, tấm lòng tha thứ. |
Slíkt viðmót stuðlar að því að fólk taki okkur með opnum huga og sé jákvætt þegar við rökræðum við það með hjálp Biblíunnar. Cách đối xử này giúp cởi mở tâm trí người nghe, khiến họ dễ chấp nhận các lập luận của chúng ta dựa trên Kinh Thánh. |
Stilla viðmót gluggatitlaName Cấu hình giao diện và cảm nhận cho tên cửa sổName |
KSayIt-Texti-í-tal myndrænt viðmót fyrir KDE Nói K-Một giao diện Văn bản sang Tiếng nói cho KDE |
(Opinberunarbókin 12:9; 13:2) Stjórnir manna eru þar af leiðandi komnar frá drekanum Satan og endurspegla því dýrslegt viðmót hans. — Jóhannes 8:44; Efesusbréfið 6:12. (Khải-huyền 12:9; 13:2) Vì do Ma-quỉ lèo lái nên sự cai trị của con người mang đặc tính con rồng và thú vật.—Giăng 8:44; Ê-phê-sô 6:12. |
Með því að tileinka okkur jákvætt viðmót og sýna fólki, sem er annarrar trúar, tilhlýðilega virðingu hjálpum við því að vera fúsara til að hlusta og kannski mun það koma auga á gildi boðskapar Biblíunnar. Bằng cách dùng phương pháp tích cực và bày tỏ sự kính trọng đối với những người có tín ngưỡng khác chúng ta, chúng ta sẽ giúp họ có thái độ tốt để lắng nghe, và có lẽ họ sẽ nhận biết giá trị thông điệp của Kinh-thánh. |
(Orðskviðirnir 25:15) Hógværð er sérstæð að því leyti að í henni sameinast styrkur og þægilegt viðmót. (Châm-ngôn 25:15) Sự mềm mại là một đức tính đáng chú ý, kết hợp giữa sự dễ chịu và mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðmót trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.