越南语
越南语 中的 an sinh xã hội 是什么意思?
越南语 中的单词 an sinh xã hội 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 an sinh xã hội 的说明。
越南语 中的an sinh xã hội 表示社会保障, 社會保障。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 an sinh xã hội 的含义
社会保障noun |
社會保障noun |
查看更多示例
Mất khả năng lao động, ông dựa vào tiền trợ cấp an sinh xã hội để tồn tại. 所以他不能工作, 他依赖社会保险费生存。 |
Ba hộ chiếu, một bằng lái xe, và một số an sinh xã hội thật. 三份 護照 一份 駕照 還有 一個 可用 的 社保 號 |
Ở đó, an sinh xã hội, sự phát triển của xã hội lại đi trước phát triển kinh tế. 更多的体现在社会的进步 而不是经济的发展 |
Trước đó bà đảm nhiệm chức vụ Bộ trưởng Các vấn đề xã hội và An sinh xã hội giai đoạn 1987–1994 và 2007–2009. 1987年至1994年和2007至2009年曾担任社會事務和社會保障部部长。 |
Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. 这意味着,将有越来越多的人拿到更少的社会保障金 去争取有限的服务。 |
Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. 有些市政府破产了,当局也没有为穷人提供任何社会保障。 |
Ví dụ: không đăng số thẻ tín dụng, số An sinh xã hội, số điện thoại riêng tư và số bằng lái xe của người khác. 提醒您,根據我們的政策,如果資訊能夠透過網際網路或從其他公開記錄中取得,通常就不算是私人或機密資訊。 |
Ví dụ: không đăng số thẻ tín dụng, số An sinh xã hội, số điện thoại riêng tư và số bằng lái xe của người khác. 例如,不得发布他人的信用卡号、社会保障号、未公开的电话号码及驾驶执照号。 |
Chính phủ này cũng tiến hành một số cải cách quan trọng (mở rộng quyền bầu cử cho nữ giới, thiết lập hệ thống an sinh xã hội). 临时政府亦推行了一些改革,包括给予女性选举权和建立社会保障系统等。 |
Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội. 不得索取或收集敏感数据,包括但不限于密码、财务信息以及社会保障号。 |
Xét cho cùng, nếu ta có thể biết hoạt động bên trong của não người, thì số an sinh xã hội là vấn đề ít phải lo lắng nhất. 畢竟,如果我們能夠知道 人腦內部的運作, 我們的身分證字號 是最不用擔心的了。 |
Không cho phép quảng cáo để quảng bá các tài liệu giả mạo như chứng minh thư, hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội, giấy nhập cư, bằng cấp và các tước hiệu giả. 不得在广告中宣传伪造文件,例如伪造的身份证、护照、社会安全卡、移民文件、文凭和贵族头衔等。 |
Không phát tán thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác, chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội hoặc mật khẩu tài khoản, khi họ chưa cho phép. 未经允许,不得散布他人的个人信息和机密信息(如信用卡号、社会保障号或帐号密码)。 |
Chi phí an ninh xã hội sẽ giảm do tỷ lệ tử vong sớm: "CBO cũng ước tính rằng các khoản chi cho các khoản trợ cấp An Sinh Xã Hội sẽ giảm khoảng 3 tỷ đô la trong giai đoạn 2017-2026." 由于早期的死亡率,社会保障支出将减少:"CBO也估计用于社会保障福利的费用将在2017-2026间减少约3亿美元。 |
Nội dung từ khóa của bạn có liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc các dịch vụ của chính phủ hay không (ví dụ: quảng cáo của bạn có thể bị từ chối nếu bạn sử dụng các từ khóa như "an sinh xã hội", "dịch vụ hưu trí" hoặc tên công ty/từ khóa được gắn thương hiệu); 您的關鍵字內容是否與非聯盟商家和/或政府服務相關 (舉例來說,若您使用「社會安全」、「退休金服務」或「公司名稱/品牌關鍵字」等關鍵字,廣告可能會遭拒登); |
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ 示例:通过未采用SSL技术保护且不具备有效证书的不安全页面,收集信用卡或借记卡卡号、银行帐户和投资帐户号码、电汇号码、身份证号、税号、养老金发放编号、医保编号、驾照号或社会保险号 |
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ nhận thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; quan hệ chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc dân tộc; tôn giáo 需要謹慎處理的使用者資訊範例:全名、電子郵件地址、郵寄地址、電話號碼、國籍、退休金、社會安全號碼或身分證號碼、稅號或統一編號、醫療保健或駕照號碼、生日或母親本姓以及任何一項上述資訊、財務狀況、政治立場、性傾向、種族或族群、宗教信仰 |
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. 必須謹慎處理的使用者資訊實例:全名、電子郵件地址、郵寄地址、電話號碼、國籍、退休金帳戶號碼、社會安全號碼或身分證號碼、稅號或統一編號、醫療保健或駕照號碼、生日或母親本姓以及任何一項上述資訊、財務狀況、政治立場、性傾向、種族或族群、宗教信仰。 |
Một số nước giàu đã áp dụng vài khía cạnh của học thuyết xã hội chủ nghĩa, chẳng hạn họ thành lập hệ thống phúc lợi xã hội và hứa đảm bảo an sinh cho tất cả người dân “từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời”. 有少数富裕国家在某个程度上实行社会主义,他们建立福利制度,承诺照顾所有国民的一生。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 an sinh xã hội 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。