越南语 中的 bạo lực gia đình 是什么意思?

越南语 中的单词 bạo lực gia đình 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bạo lực gia đình 的说明。

越南语 中的bạo lực gia đình 表示家庭暴力, 家暴。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bạo lực gia đình 的含义

家庭暴力

noun

家暴

noun

查看更多示例

Bạo lực gia đình và ly hôn làm tan nát nhiều gia đình.
家庭暴力和离婚 导致许多家庭支离破碎。 有一种特别悲观的情绪蔓延开来。
Bạo lực gia đình.
家暴受害者。
Tôi không giống môt nhà tư vấn bạo lực gia đình.
我看起来不像是典型的家庭暴力受害者。
Mặc dù bạo lực chống phụ nữ bị cấm, song bạo lực gia đình là điều phổ biến.
虽然法律禁止对妇女使用暴力,但家庭暴力仍然普遍。
Chúng ta biết quá rành về cách ngăn ngừa bạo lực gia đình và giới tính, đúng không?
你知道吗,比方说,我和很多 北美的学校和大学的运动员做过工作, 我们知道很多防止 家庭和性别暴力,对吗?
Trước 1980, các bạn có biết bao nhiêu bài báo trên The New York Times đề cập đến bạo lực gia đình không?
在一九八零年之前,你知道 纽约时报中有多少文章 是关于家暴的?
Tôi đã không biết rằng giai đoạn đầu tiên trong bất kì mối quan hệ bạo lực gia đình là cám dỗ và quyến rũ nạn nhân.
当时我并不知道, 引诱和迷惑受害者是家庭暴力关系 开始的第一步
Và điều thứ hai tôi muốn nói là mọi người nghĩ rằng bạo lực gia đình xảy ra với phụ nữ, đó là vấn đề của phụ nữ.
不是的。 超过85%的施虐者是男性,并且家庭暴力 只发生在亲密的、相互依存的、长期的关系中, 换句话说,发生在家庭中, 这是我们最不愿意,或最不期望看到暴力的地方。
Tôi cũng từng là một nạn nhân điển hình bởi tôi chẳng biết gì về bạo lực gia đình, những tín hiệu cảnh báo hay hình mẫu của nó
我是一个非常典型的受害者, 还因为我家庭暴力的预兆和发展模式一无所知。
Bởi sự thật tôi là một nạn nhân điển hình của bạo lực gia đình đã kết thúc tôi là người sống sót điển hình khỏi bạo lực gia đình.
实际上,我是典型的家庭暴力受害者, 也是典型的家庭暴力幸存者。
Cảnh sát và các tổ chức hỗ trợ gia đình cho biết khủng hoảng về tài chính có liên hệ đến sự gia tăng các cơn nóng giận và bạo lực gia đình.
警方和家庭服务机构都指出,越来越多人变得暴戾,家庭暴力个案也不断增多,一个诱因是金融危机。
Do vậy, điều đầu tiên tôi muốn nói với bạn là bạo lực gia đình xảy ra với tất cả mọi người mọi giới, mọi tôn giáo, mọi mức độ thu nhập và giáo dục.
这就是我要告诉你的第一个事实:家庭暴力 可能发生在每个人身上 无关你的种族、信仰、收入和教育水平。 它随处可见。
Bạo lực trong gia đình”—O Globo, Brazil.
巴西《环球报》:“暴力充斥家庭”。
Để hiểu về PTSD, đầu tiên, cần hiểu cách bộ não xử lý nhiều loại thử thách, gồm cái chết của người thân, bạo lực gia đình, chấn thương hay bệnh tật, bị lạm dụng, bị hiếp dâm, chiến tranh, tai nạn xe hơi, và thảm hoạ tự nhiên.
想要了解PTSD, 我们首先要了解脑部 是如何处理一系列的严酷考验, 包括爱人之死、 家庭暴力、 受伤或是疾病、 虐待、 强奸、 战争、 车祸、 以及自然灾害。
(Human Rights Watch World Report 1998) Bạo lực trong gia đình, tuy là vấn đề phổ biến nhưng ít được báo cáo, ngày nay được gọi là “khủng hoảng thầm lặng của thế kỷ 20”.—The Globe and Mail, Canada.
人权监察组织1998年全球报告》)家庭暴力是个非常普遍,但却不常受到报道的难题;现在有人把它称为“20世纪的静默危机”。——加拿大《环球邮报》。
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.
他的父亲是军人,脾气暴烈,不时以暴力对待家人。
Trái lại, quan hệ tình dục ngoài hôn nhân thường dẫn đến bệnh tật, ly dị, bạo lực, tổn thương về tình cảm và gia đình chỉ có cha hoặc mẹ.—Đọc Châm-ngôn 5:1-9.
不服从这个诫命的人,往往要面对性病、离婚、感情受创、家庭暴力、单亲家庭等问题。( 请读箴言5:1-9)
Phụ nữ, và ngày càng nhiều đàn ông, những người đang bắt đầu nói ra suy nghĩ của mình và chống lại bạo lực tình dục trên đường phố và trong gia đình.
女人,和越来越多的男人,开始 公然抗拒 公共场所和家庭里的性暴力
Nhiều người LGBT tuyên bố sợ bạo lực tại nơi làm việc hoặc từ gia đình của họ, và do đó, được cho là không nộp đơn khiếu nại về vi phạm nhân quyền hoặc vi phạm hình sự.
许多LGBT人士害怕在工作场所或家庭中的暴力,因此很难提出侵犯人权或刑事犯罪的投诉。
Khi tôi đi ra nước ngoài, tôi luôn gặp những phụ nữ khuyết tật, và những phụ nữ đó kể cho tôi những câu chuyện về việc họ trải qua bạo lực và chiếm đoạt như thế nào và nhiều trường hợp những dạng bạo lực này đến từ thành viên gia đình và những người họ biết, những người mà có thể đang làm việc cho họ.
每当我有机会出国时, 我总是会去见见 身残志坚的女性们, 听听她们的故事, 听她们讲述她们如何 熬过暴力和强奸, 而且为什么这些各种形式的暴力 往往由家庭成员或者 她们所熟知的人实施, 甚至可能是她们的下属。
Bạn hoặc một thành viên trong gia đình của bạn đã từng là nạn nhân của hành vi bạo lực chưa?
你或家人曾受暴力行为伤害吗?
3 Những bản tin về bạo lực, chẳng hạn như những thảm kịch trong những gia đình hoặc giữa những học sinh trong các trường học, cũng có thể là nền tảng cho cuộc thảo luận.
3 暴行、家庭悲剧或学生难题等报道,也是我们可以运用的话题。
Bạo lực đã lan tràn đến các thành thị, trong các đường phố và trong các gia đình; đe dọa cả người đang di chuyển.
暴力已伸展到城市中、街道上和人们家里,甚至旅客的生命也受到威胁。
Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình.
关于战后日本青少年暴行的空前激增,官方的报告归咎于家庭的破裂。
Truyền thống của các thầy ra-bi cho biết những gia đình Do Thái thượng lưu thường có thói tham lam, ưu đãi người nhà, áp bức người khác và dùng bạo lực.
从拉比的传统可以看出,犹太权贵任人惟亲,贪婪无度,压迫人民,动不动就诉诸暴力。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bạo lực gia đình 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。