越南语
越南语 中的 bệnh 是什么意思?
越南语 中的单词 bệnh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bệnh 的说明。
越南语 中的bệnh 表示病, 疾病, 生病。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bệnh 的含义
病noun Nhưng có rất nhiều căn bệnh xuất phát từ trái tim, tâm trí, và linh hồn. 但很多人类疾病是心灵,头脑,和灵魂的病。 |
疾病noun (影響生物的異常狀況) Và lượng calori thừa đó nằm trong những thức ăn gây bệnh chứ không phải phòng bệnh. 这些在食品中的卡路里导致,而不是预防疾病。 |
生病noun Bạn có thể làm gì để bảo vệ gia đình khỏi các căn bệnh từ thực phẩm? 你可以做些什么来保护家人,不致因食物被污染而生病呢? |
查看更多示例
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. 其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 |
Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày. 联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例數超過20萬,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。 |
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. 我想做到让所有的 帕金森综合征的病人 都感受到我叔叔那天的感觉。 |
Các yếu tố rủi ro bao gồm việc dùng thuốc kháng sinh, mang thai, bệnh tiểu đường, và HIV/AIDS. 風險因子包含服用抗生素、妊娠、糖尿病,以及艾滋病。 |
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. 要是你去医院参观,那里的医生会告诉你,医院主要诊治急症和重病,一般病症可以在营中的诊所治疗。 |
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? 你 不應 該 是 個 類似 麻風病 病人 的 人 么 |
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. 想更了解关于抑郁症的资料,请读《青年人问》第1册第13章。 |
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. 在她生活的年代,消毒剂和抗生素还没有发明,对病人的护理也跟今天的情况大不相同。 |
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. 染上霍乱最常见的原因,是食用了被患者的排泄物污染的水或食物。 |
Anh không thể quay lại bệnh viện đó 我 不能 再 回到 醫院 去 |
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh 生病时尽量在家休息 |
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. 上帝的王国会消除战争、疾病、饥荒甚至死亡。 |
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). 阿尔玛说明了关于救主赎罪的这个部分:“他 必 到 各处 去, 受尽 各种 痛苦 、 折磨 、 试探, 以 应验 他 要 承担人 民 痛苦 、 疾病 的 预言”( 阿尔玛书7:11 ;亦见 尼腓二书9:21 )。 |
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? 安全免病抑或充满危险 |
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. 因此,我尽力配合医生和专家的治疗,努力跟别人培养良好的关系,并学会先应付好当下的情况,不为明天忧虑。” |
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. 32 耶稣医好病人和做了许多好事。 |
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. 就个人而言不算多 但对于整个人群而言有显著意义 足以改变整个人群的心脏病患病率 |
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. 他是个农民 78岁了 他的疼痛 来自臀部 |
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. 另一位母亲那六岁大的儿子因先天心脏病忽然死去。 |
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. 在过去几年中 我们意识到自己深陷 医学危机 原因在于有些事情 作为医生很难考虑到 关于如何造福于人 例如,医疗卫生的 成本问题 |
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. ▪ 药物:可用的药物种类繁多,要看个别病人的病情而定。 |
Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết. 如果 他 是 对 的 而且 我们 又 不 做 这个 测试 的话 这个 病人 会 死 的 |
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. 尤其是今天仍治不了的病,基因疗法也许就是对策”。 |
Cũng trong năm đó, vợ ông Barbara Kepler mắc bệnh sốt phát ban Hungary, và sau đó bắt đầu có những cơn động kinh. 就在同一年,芭芭拉感染了匈牙利斑疹热,之后开始突然发作。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bệnh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。