越南语
越南语 中的 bị bệnh tâm thần 是什么意思?
越南语 中的单词 bị bệnh tâm thần 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bị bệnh tâm thần 的说明。
越南语 中的bị bệnh tâm thần 表示疏远, 疏离的, 道德沦丧的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bị bệnh tâm thần 的含义
疏远(alienated) |
疏离的(alienated) |
道德沦丧的(alienated) |
查看更多示例
Những người bị bệnh tâm thần thì sao? 有精神病的人又怎样? |
Ngay cả một linh mục cũng có thể bị bệnh tâm thần. 神父 也 可能 有 精神病 |
Tôi cũng nhận thấy rất khó để cảm thấy vui vẻ và biết ơn khi có quá nhiều người xung quanh chúng ta bị bệnh tâm thần hoặc trầm cảm hay những bệnh tật khác. 我也发现,当周遭有许多人受到心理或情绪疾病所苦、或者受限于孱弱的健康状况,我们也很难唱出如晴空万里、使人欢欣鼓舞的歌词。 |
Thí dụ, một nhà thần học nổi tiếng người Đức công khai nói rằng việc Giê-su chữa lành bệnh là do sức mạnh của sự gợi ý gây ảnh hưởng trên những người bị bệnh tâm thần. 例如,一位知名的德国神学家公开表示,耶稣施行治病奇迹全靠暗示能力,一种能对精神病患者发挥作用的疗法。 |
Điều đó nói rằng, tôi không muốn được cho là đã hối tiếc cuộc sống tôi có thể có nếu tôi không bị bệnh tâm thần, cũng không phải tôi đang yêu cầu sự đồng cảm của bất cứ một ai khác. 我不希望被看作是对于如果我没有精神疾病我会 拥有的生活所后悔 而我也不是在向任何人寻求怜悯 |
Trong những trường hợp đặc biệt, một người có thể trở nên giống như một phụ nữ trẻ bị chứng bệnh tâm thần biếng ăn. 在若干极端的事例上,受害者可能变成好像患神经性食欲缺乏症的年轻女子一样。 |
● Tôi bị một chứng bệnh tâm thần. ● 我有精神方面的问题 |
Nhưng có lẽ điều đau lòng nhất là những câu chuyện về sự lạm dụng đối với ngay cả những quyền cơ bản nhất của con người, chẳng hạn như các phụ nữ trẻ trong hình ảnh ở đây điều đó diễn ra hàng ngày, Đáng buồn thay, ngay cả trong các tổ chức được xây dựng để chăm sóc cho những người bị bệnh tâm thần, các bệnh viện tâm thần. 但是,或许在他们的描述中, 最令人痛心的就是 对最基本的人权的践踏, 就像这张照片中的女子 这样的事情每天都会发生, 悲哀的是,即使是在本应该治疗人们精神疾病的 医院中也存在这种现象。 |
Dù tôi sợ nó đã bị rối loạn bởi bệnh tâm thần. 瘤 礛 и 甡 ┤ ウ Θ パ 浩 ╣ 岿睹 |
Tuy nhiên, tổ chức nghiên cứu Mediascope tường thuật: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy việc ưa thích nhạc kích động mạnh có thể là dấu hiệu quan trọng cho thấy một người cô độc, nghiện ngập, bị bệnh tâm thần, có khuynh hướng tự tử... hoặc có những hành động liều lĩnh trong tuổi trưởng thành, nhưng âm nhạc không phải là nguyên nhân khiến người ta hành động như vậy. 尽管如此,一所研究媒体的机构发表报告,指出:“研究显示,青春期青少年对重金属音乐产生偏好,可能是个明显的标记,显示这些青少年正开始离群、滥用药物。 他们甚至会出现精神失常、自杀的倾向,他们也可能会做出一些危险的事来。 |
Theo Viện Sức Khỏe Tâm Thần Quốc Gia, một người bình thường bị mắc một chứng bệnh tâm thần nào đó phải mất hơn 10 năm để lên tiếng nhờ giúp đỡ. 根据美国心理健康研究中心数据表示 平均每一位患有精神疾病的患者 需要花至少10年去寻求帮助 |
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc. Nathaniel的故事已成为整个美国 帮助流浪者和精神健康运动的典型例子 在《独奏者》这本书和同名电影讲的就是他的故事 但我成了他的朋友,还是他的小提琴老师, 我告诉他,无论何处,只要他带着他的琴 我带着我的琴,我就会给他上课, |
Nó là lý do mà một vài năm trước đây, Phong trào Sức khỏe Tâm thần toàn cầu được sáng lập như là một hình thức của một nền tảng ảo mà ở đó các chuyên gia giống như tôi và những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần có thể đứng chung với nhau, vai kề vai, và ủng hộ cho quyền lợi của những người bị bệnh tâm thần để nhận được sự chăm sóc mà chúng tôi biết có thể thay đổi cuộc sống của họ, và để sống một cuộc sống giá trị. 几年前,正是因为这个原因, 全球精神卫生运动成立了, 作为一个虚拟平台, 许多像我一样的专家和被精神疾病困扰着的人们 团结起来,肩并着肩, 倡导精神疾病患者获得 可以改变他们生活的治疗的权利, 让他们活的有尊严。 |
Năm 2002, người ta ước tính có khoảng 1.000 học viên Pháp Luân Công đang bị giam giữ phép trong bệnh viện tâm thần, nơi bị báo cáo sự hành hạ rất phổ biến. 據估計,2002年約有1000名法輪功學員,非自願被拘留在精神病院,據報導在病院裡普遍發生虐待事件。 |
Người con gái cả Doris bị bệnh về tâm thần đã tiêu tốn hầu hết thời gian Hadassah và gia đình nhìn thấy tình trạng của Doris như một sự mặc cảm, làm nản lòng những đứa trẻ khác mời bạn bè về nhà, để họ không gặp được con gái cả. 长女多丽丝有精神残疾,耗去了哈达萨大部分时间,全家都把这当成不可告人的耻辱,因此其他的孩子都不敢邀朋友来家里玩,免得多丽丝发病被人撞见。 |
Ở Ý, một người đàn ông 47 tuổi bị kết án mười năm tù và bị giam trong bệnh viện tâm thần dưới quyền giám sát của tòa án. 在意大利,一个47岁的男子被判入狱十年,并且拘留在法庭的精神病院里。 |
Và xin nhớ rằng đây chính là phần não chúng tôi thấy bị hạn chế ở những người bệnh tâm thần. 但要记得,我们发现神经病患者的 大脑在同一区域,是处于非活动状态的。 |
Ông bị giam giữ ở Đan Mạch, phát bệnh tâm thần và chết vào năm 1578. 詹姆士·赫伯恩则被囚禁在了丹麦,患上了精神病,最后在1578年死于狱中。 |
Ông nghiện cứu các bệnh nhân của chứng Alzheimer bị tâm thần phân liệt thùy thái dương trước. 他专门研究老年痴呆症患者 中的额颞叶痴呆症患者 |
Khi tôi 10 tuổi, mẹ tôi được chuẩn đoán bị tâm thần phân liệt một căn bệnh với triệu chứng là tâm trạng thất thường và hoang tưởng. 我10岁时,母亲 被诊断患有精神分裂症, 一种以情绪波动和 偏执妄想为特征的精神疾病。 |
Ví dụ, chúng ta hãy xem xét lại loại tế bào xô (basket cell) mà tôi đã nói với các bạn trước đó -- loại tế bào mà bị teo lại trong bệnh tâm thần phân liệt và gây ức chế. 比如说,用篮细胞来做例子会更简单一点 就是那种萎缩导致精神分裂 有抑制作用的细胞 |
Trong nhiều trường hợp, bệnh nhân không bị rối loạn tâm thần nặng nhưng có khó khăn đối phó với một hoàn cảnh nào đó trong cuộc sống. 很多时,病人并不是真的有严重精神难题,只不过在应付生活某些问题方面遭遇困难罢了。 |
Báo cáo từ vài nơi cho thấy rằng trong những “ngày sau rốt”, càng có nhiều người bị bệnh về mặt cảm xúc và tâm thần (II Ti-mô-thê 3:1). 好些地区的报告显示,在这“最后的日子”,有越来越多人患上情绪和精神方面的疾病。( |
Một số người bị bệnh nặng về tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, trầm cảm lâm sàng, sự rối loạn đưa đến chứng ám ảnh, tự hủy hoại và những rối loạn đau khổ khác, những người này đã có thể sống một đời sống tương đối bình thường sau khi nhận được sự giúp đỡ đúng đắn của chuyên gia. 加拉太书6:5)有些患有严重精神分裂、双极障碍(狂躁抑郁性精神病)、严重的临床抑郁、执着强迫性失调、自我损毁,和其他严重精神失调的人,在接受过适当的专业辅导后,情况有所改善,并且能够过着大致正常的生活。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bị bệnh tâm thần 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。