越南语
越南语 中的 bị ép buộc 是什么意思?
越南语 中的单词 bị ép buộc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bị ép buộc 的说明。
越南语 中的bị ép buộc 表示被迫的, 强迫, 迫於, 拘泥, 迫不得已。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bị ép buộc 的含义
被迫的(forced) |
强迫(forced) |
迫於(constrained) |
拘泥(constrained) |
迫不得已(compelled) |
查看更多示例
Giữa năm 1941 và 1951, hàng chục ngàn người Estonia bị ép buộc rời bỏ nhà cửa và quê hương. 1941年到1951年间,数以万计的爱沙尼亚人被上述政权放逐异乡。 |
Các ngành công nghiệp thường bị ép buộc phải bán hàng cho chính phủ với giá quá thấp. 新政府将他们以很便宜的价格卖出。 |
Andrew bị ép buộc lập gia đình với tôi. 所以 我強 迫安德魯 跟 我 結婚 |
Nhưng đa số bị ép buộc. 但 多数 都 是 被迫 转变 的 |
“Không miễn cưỡng hay bị ép buộc”. “不要勉强,不要作难” 保罗说,基督徒施与时不该勉勉强强,好像是被迫这样做。 |
Không ai bị ép buộc phải dành thời gian và tiền của để ủng hộ công việc này. 他们献出自己的时间、金钱来支持这项工作,没有人是被迫这样做的。 |
Ta cảm thấy ta đang bị ép buộc. 我 也 是 逼不得已 的 |
Các nghị sĩ lúc nào mà chả bị ép buộc. 议员 们 总会 受到 上面 的 压力 |
Tôi đã bị ép buộc đi học. 我就是被逼去上学的。 |
Nhiều người cảm thấy bị ép buộc phải mua các loại quà mà mình không có khả năng. 因为他们都被迫购买一些自己负担不起的礼物。 |
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va bị ép buộc ra đi vì niềm tin tôn giáo của họ. 可是,耶和华见证人受到迫害,却是由于宗教信仰的缘故。 |
Tuổi trung bình của những thiếu nữ là 15 tuổi, và nhiều cô này bị ép buộc để giao hợp. 女孩子的平均年龄是15岁,其中不少是被迫跟人发生性关系的。 |
Qua nhiều thập kỷ tại Mỹ, Những người phụ nữ gốc Phi đã bị ép buộc phải triệt sản. 几十年来,在美国, 非洲裔美国女性往往在 未经同意的情况下被节育。 |
bạn có thể cho rằng tôi có thể đã bị ép buộc đi theo truyền thống gia đình, nhưng không. 在这样一个充满艺术气息的环境里, 你会认为我会被迫着 去从事家族企业, 但你错了。 |
Nếu bạn là người biết rõ các điều đó, bạn có thể bị ép buộc để cung khai các chi tiết đó. 你若知道这些事,你便可能受到拷问以图迫使你将资料透露出来。 |
Trong thời Pháp đình tôn giáo của Tây Ban Nha, nhiều người bị ép buộc phải đổi đạo làm người Công giáo 西班牙异端裁判所盛行期间,很多人被迫归信天主教 |
Chúng ta không bị ép buộc, không bị dụ dỗ vì món lợi vật chất, hoặc để được danh vọng đặc biệt. 我们不是受到威迫利诱,也不是为了沽名。 |
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Việc tốt lành anh làm chẳng phải do bị ép buộc mà là do tự nguyện”.—Phi-lê-môn 14. 圣经原则: “你的善行不是出于无奈, 而是出于自愿。” ——腓利门书14 |
Còn hàng triệu người ngày nay đang bị ép buộc phải sống và lao động trong những điều kiện tồi tệ thì sao? 今天,有数以百万计的人被迫过着非人生活,他们艰苦劳动,挣扎求存,俨如奴隶。 |
Nhưng thay vào đó, các bạn bị ép buộc để chờ đợi trong tay của một loạt những người chuyên nghiệp lạ mặt. 取而代之的是你被迫等待, 受制于一群非常专业的陌生人。 |
Một người có tinh thần vui vẻ như thế không phàn nàn hoặc bị ép buộc nhưng cảm thấy vui lòng ban cho. 怀有喜乐精神的人所作的施与是出自衷诚而非出于勉强的。 |
Napoleon có lần nhận xét: “Các chính phủ chỉ giữ lời hứa khi bị ép buộc làm thế, hoặc khi có lợi cho họ”. 拿破仑就曾指出:“只有在出于无奈的情况下,或对政府有利的时候,政府才会遵守承诺。” |
Bất cứ ai trong các sĩ quan và trưởng ban thấy bị ép buộc trái phép trong việc này hãy đứng về phía tôi. 任何 自認 自己 無辜 捲 入 的 人 現在 可以 到 我 這裡 來 |
Vô số người bị ép buộc phải cải đạo theo Công giáo nếu không thì phải chết; hàng ngàn người khác thậm chí không được lựa chọn. 无数人被迫改信天主教,不然就得赔上性命;成千上万的人甚至连这个选择机会也没有。 |
Một tài liệu bình luận về Kinh Thánh giải thích tính chất cơ bản trong lời khuyên này là “không bao giờ nên tặng vì bị ép buộc”. 哥林多后书9:7)一本圣经评注指出,这个劝告的要旨就是:我们不该因为迫于无奈才向别人施与。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bị ép buộc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。