越南语
越南语 中的 bóng đèn 是什么意思?
越南语 中的单词 bóng đèn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bóng đèn 的说明。
越南语 中的bóng đèn 表示灯泡, 燈泡, 电灯泡, 電燈泡。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bóng đèn 的含义
灯泡noun Ngày nay chúng ta cần một triệu bóng đèn để tạo ra hình ảnh khối cầu. 今天我们已不需上万个灯泡来照亮球体。 |
燈泡noun Vô số bóng đèn đã " ra đi ". 數不清 的 燈 泡 殉難 了 |
电灯泡noun 14 tỉ là số lượng bóng đèn đang được sử dụng. 一百四十个亿恰好是已经在使用中的电灯泡的数量. |
電燈泡noun |
查看更多示例
WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô. WK:四个灯泡,还有两台收音机。 |
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ. 有时我觉得自己像个黯淡的灯泡。 |
Và Nelson vẫn phải học dưới bóng đèn đường. 因此,Nelson也只能在街灯下学习 |
Tất cả bóng đèn đều là bóng đèn tích kiệm năng lượng. 像是利用风力发电,里面的灯泡也全都改成日光灯, |
Ông cứ như cái bóng đèn. 他像个灯泡一样亮了起来 |
Bạn có thể thấy một dãy những bóng đèn lớn ở phía trên. 你可以在它顶部看到一排大灯。 |
Khi các bóng đèn chưa sáng Ko được nổ súng. 如果 灯泡 一 亮 , 就 开枪 |
Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn. 因此我们要同时设计灯和灯泡。 |
Anh để bóng đèn ở đâu? 你 灯泡 放 哪儿 的? |
Bạn có nhớ những lúc bóng đèn tắt mở, cạch cạch, khi các bạn đóng cửa xe không? 你记得车灯的开关吗 关门的时候会响两声? |
Đúng, dòng điện muốn chạy qua cục bột nhào, chứ không phải qua bóng đèn LED này. 是的,电流会通过橡皮泥,而不是通过那个LED灯。 |
Chị viết: “Tôi chợt hiểu rõ như thể có một bóng đèn được bật lên trong đầu tôi. 这使我恍然大悟,”她写道。‘ |
Nó cũng tương đương như bóng đèn với 2 công tắc. 或者从计算的角度来讲,那就相当于一个灯的开关 |
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây. 这个会场的照明用电 是刚刚发出的。 因为就当前技术能力而言, 电能的供求必须保持 动态平衡。 |
Việc làm cháy sáng các bóng đèn theo quan niệm của họ đã là một công việc khá đơn giản. 从他们的角度来看电灯泡只是一个简单的任务 |
Rồi ông giơ tay chỉ một cái đèn điện và nói: “Nhưng quí vị hãy nhìn vào bóng đèn điện kia!” 然后他指着一盏电灯说:“请看看那个电灯泡!” |
Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện. 人类发明了许多东西使生活更便利,例如电话、电灯、汽车和冰箱。 |
Và họ thực sự áp dụng những lí thuyết họ thường tư vấn, vì văn phòng này hoàn toàn không có bóng đèn điện. 它只在一边墙的位置 装上了巨大的玻璃窗, 屋外的阳光可以照到 整间办公室 提供高质量的照明同时富于明暗的变化。 |
Tất cả chúng ta có 125 bóng đèn lúc nào cũng bật, 125 kw/h 1 ngày 1 người là số năng lượng tiêu thụ bởi nước Anh. 英国的能源消耗量 是总量,而不仅仅是指交通运输业的消耗量, 我喜欢用灯泡来量化它, 能源消耗总量相当于 全国每人拥有125个一直亮着的灯泡 每天每人消耗125千瓦时的电量。 |
Vậy, bóng đèn đã giúp xây dựng cơ sở hạ tầng, và rồi đồ gia dụng bắt đầu phát triển với tốc độ chóng mặt. 电灯的普及导致了重型设备的投入 在此基础上家用电器开始遍地生花 |
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. 可接受商品的一些示例包括:丙酮洗甲液、荧光灯泡、汽车电池和喷雾发胶。 |
Và với 200 mét vuông năng lượng mặt trời trên máy bay của chúng tôi, chúng tôi có thể sản xuất ra được 1 lượng năng lượng hơn 200 bóng đèn nhỏ. 用我们飞机上的200平方米的太阳能板, 我们可以产生相当 200盏小灯泡的能量。 |
Sau đó ông này đến gặp ông thị trưởng và thú là mình đã đập vỡ hai bóng đèn rất đắt tiền của thành phố và xin đền tiền. 然后他往见市长,承认他打碎了市内两个昂贵的电灯泡,并且表示愿意赔偿。 |
Nhưng nếu bạn chưa từng nghịch pin và bóng đèn, nếu bạn chỉ nhìn thấy những sơ đồ, bạn sẽ không thể làm được điều này, và đó chính là vấn đề. 但要是你没有亲手碰过电池和灯泡 如果你只看过电路图 你可能就做不出来,这是个麻烦 |
Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp. 左上角是加拿大和澳大利亚 它们有很大的陆地面积,很高的人均消耗, 相当于每人200或300个灯泡, 而其人口密度相对较低。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bóng đèn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。