越南语 中的 cầm nắm 是什么意思?

越南语 中的单词 cầm nắm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cầm nắm 的说明。

越南语 中的cầm nắm 表示耽搁的时间, 用到, 载货甲板, 容纳, 牢房。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cầm nắm 的含义

耽搁的时间

(hold)

用到

(hold)

载货甲板

(hold)

容纳

(hold)

牢房

(hold)

查看更多示例

Tôi làm được cử động cầm nắm toàn bàn tay, cầm nắm bằng các ngàm ngón tay.
我有钥匙握,夹握 强力抓取 和精密捏取
Hãy nhìn các ngón tay có thể cầm nắm.
看一看手指抓住。
Tin tốt là các bạn có thể cầm nắm được Borane.
好消息是硼烷是可以获取的
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
修長 的 四肢 加上 靈活 如手 的 卷尾 它們 就是 為 攀爬 而生 的
Nó sẽ chuyển qua cơ chế đó, Và rồi ta có thể thực hiện được năm hoặc sáu cử động cầm nắm bằng bàn tay này.
进入那么模式后 可以有五到六种不同的抓取模式
Và điều này đã trở thành một vòng luẩn quẩn mà kết thúc với việc gây ra rất nhiều đau đớn cùng các vấn đề về khớp, Tôi gặp trở ngại trong việc cầm nắm bất cứ thứ gì.
这成了恶性循环 最后导致剧痛和关节问题 我几乎握不住任何东西
Ở đây, chúng ta có giao diện có thể gắn tay nắm vào một protein, ta có thể cầm vào tay nắm này để di chuyển và gấp chúng theo các cách khác nhau.
这个例子中我们给 给蛋白质装上了物理"把手" 我们可以抓住那些把手 并试图去移动那些蛋白质并将其以不同的方式堆叠。
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”.
人持守智慧,智慧就是他们的生命树;紧守智慧的,必称为有福的人。”
“...là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:18).
“是一株生命树,紧握智慧的人必得到真正的快乐。”——箴言3:18,《当代》。
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:13-18).
她与持守她的作生命树;持定她的,俱各[快乐]。”——箴言3:13-18。
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; Người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:13-18).
它]右手有长寿。 ......[它]与持守[它]的作生命树,持定[它]的俱各有福。”——箴言3:13-18。
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”.—Châm-ngôn 3:13-18.
......智慧就是生命树;紧守智慧的,人都称他们快乐。”——箴言3:13-18。
Hãy hình dung làn da rám nắng vì ánh mặt trời ở Trung Đông, cơ bắp của ngài rắn chắc vì nhiều năm làm việc nặng nhọc và đôi bàn tay chai sạn do nắm những thanh gỗ nhám, cầm rìu, búa và cưa.
他常常在中东充沛的阳光下工作,很可能晒了一身深褐的肤色,肌肉也可能因为经年累月的体力劳动而变得结实。 由于经常接触粗糙的木头和使用斧头、锤子和锯子等工具,他的双手大抵也会变得粗糙。
Mong rằng chúng ta sẽ thích thú đọc Kinh-thánh, Lời của Đức Chúa Trời, và suy gẫm “ngày và đêm”, bởi vì sự khôn ngoan dựa trên Kinh-thánh trở nên “cây sự sống cho ai nắm-lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”. (Thi-thiên 1:1-3; Châm-ngôn 3:13-18; cũng xem Giăng 17:3).
愿我们都勤于阅读上帝的话语,“昼夜”沉思其中的教训而寻得乐趣,因为基于圣经的智慧“是生命树,凡是紧抓智慧的,都是有福的”。——诗篇1:1-3;箴言3:13-18,《新译》;请也参阅约翰福音17:3。
Anh ta đến đây, và nắm chặt những ngón tay với nhau, và robot suy luận rằng, ah, bạn muốn một đồ vật để cho tôi cầm lên.
克里斯走过来,他把机器人的“手指”握起来, 机器人会推断,啊,你想让我拾起一件东西。
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
我们在这里设置这些问题 就是想要得出一个结果, 就是要得出解答出来的问题的数量, 你们是否会在“驾驶座”上 解答更多的问题, 因为你掌控一切,你可以决定喝哪杯茶, 抑或是你们的结果会更好些, 解答了更多的问题?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cầm nắm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。