越南语 中的 căn cứ vào 是什么意思?

越南语 中的单词 căn cứ vào 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 căn cứ vào 的说明。

越南语 中的căn cứ vào 表示依據, 根據, 打下, 根据, 基于。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 căn cứ vào 的含义

依據

(found)

根據

(found)

打下

(found)

根据

(bottom)

基于

(found)

查看更多示例

Tại vì căn cứ vào những gì đã xảy ra vào thời Ê-sai.
凭着在以赛亚时代所发生的事。
13. a) Lời khuyên của tín đồ đấng Christ tốt nhất phải được căn cứ vào cái gì?
13.( 甲)基督徒的劝告最终应当以什么为根据?(
Chúng tôi căn cứ vào văn cảnh.
就是根据上下文。“
Một quyết định trọng yếu như thế không thể căn cứ vào tin đồn.
我们无疑不应仅凭道听途说就贸然作出关系这么重大的决定。
Chúa Giê-su trả lời căn cứ vào Sáng-thế Ký 2:24.
耶稣根据创世记2:24回答他们。
* Có một luật pháp mà theo đó mọi phước lành đều phải căn cứ vào đó, GLGƯ 130:20.
* 所有的祝福都是根据那律法而来;教约130:20。
Tất cả mọi phước lành đều được căn cứ vào các luật pháp vĩnh cửu (GLGƯ 130:20–21).
所有的祝福都根据永恒的律法(教约130:20–21)。
Sự thờ phượng được Đức Chúa Trời chấp nhận phải căn cứ vào lẽ thật (Giăng 4:23).
崇拜若要蒙上帝悦纳,就必须基于真理。(
Căn cứ vào lời khai của anh... Chiến dịch đã bị tiết lộ ra ngoài
根据 你 的 口供 当天 的 行动 最后 被 疑犯 识破
Căn cứ vào điều nói đây, thế-giới bị chia rẽ này sẽ sụp đổ.
马太福音12:25)根据耶稣的话,这个四分五裂的世界必然站立不住。
Căn cứ vào phép đo sao, chúng ta đang ở giữa thế kỷ 21.
从 天体 测量仪 来看 现在 是 21 世纪 中业
Bạn có quen thuộc với các dạy dỗ của họ căn cứ vào Kinh-thánh không?
你熟识见证人根据圣经提出的主张吗?
Sự tiến triển về khoa học được căn cứ vào sự khám phá các sự thật khoa học
科学的发展有赖人揭露科学的真理
Giê-su căn cứ vào điều gì để nói: “Hỡi bầy nhỏ, đừng sợ chi”?
耶稣说:“你们这小群,不要惧怕。” 什么促使他这样说?
b) Họ sẽ chịu xử đoán căn cứ vào đâu?
乙)他们会根据什么而受审?
Tuy nhiên, nơi Ma-thi-ơ 24:14, chữ “bấy giờ” được căn cứ vào trạng từ Hy Lạp toʹte.
马可福音4:15,17;13:23,《新世》)可是,在马太福音24:14,“然后”一词基于希腊文的副词托特。
Một số hài lòng với truyền thống tôn giáo không căn cứ vào lẽ thật.
有些人依循不符合圣经的宗教传统,有些人的言行表明他们对真理不屑一顾。
Rồi số ra ngày 1 tháng 6 và 15 tháng 6 có những bài học về “Tổ chức” căn cứ vào Ê-sai 60:17.
接着在6月1日和6月15日的《守望台》里,研读文章根据以赛亚书60:17的经文探讨“组织”这个问题。
Vì những lý do căn cứ vào Kinh Thánh, nên Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu.
基于圣经理由,耶和华见证人拒绝接受输血*,但他们都接受并且积极寻求可代替输血的疗法。
Tổ chức của chúng được căn cứ vào sự bí mật và những lời thề nguyền của Sa Tan.
他们的组织是以秘密和恶魔的誓言为基础。
Vậy, chúng tôi căn cứ vào đâu để dịch: “Đào tạo những người trong các nước thành môn đồ”?
那么,《圣经新世界译本》把经文翻作“使所有国族的人成为门徒,......给他们施浸”,有什么根据呢?
Việc bạn chọn tôn giáo cần phải theo sự hiểu biết căn cứ vào việc tra xem Kinh Thánh kỹ lưỡng.
你必须仔细查考圣经才能作出明智的决定。
Các lời cảnh báo trong Kinh Thánh căn cứ vào sự kiện có thật về một trận lụt toàn cầu.—1/6, trang 8.
正如挪亚洪水是确凿的事实,圣经里关于毁灭的警告也是真实的。——6/1刊8页
Chương trình Trường Thánh Chức Thần Quyền hoặc bài viết ôn lại không căn cứ vào chương trình đọc Kinh Thánh thêm.
训练班节目和笔试范围,并不包括这个附加的阅读秩序。
Chương trình Trường Thánh Chức Thần Quyền hoặc bài viết ôn lại không căn cứ vào chương trình đọc Kinh-thánh thêm.
训练班节目和笔试范围,并不包括这个附加的阅读秩序。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 căn cứ vào 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。