越南语 中的 cấp phát 是什么意思?

越南语 中的单词 cấp phát 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cấp phát 的说明。

越南语 中的cấp phát 表示分配, 配置。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cấp phát 的含义

分配

verb

Một ích lợi của điều đó là bạn có thể cấp phát ngân sách minh bạch.
这样做,一个好处是可以系统地分配钱,

配置

verb noun

查看更多示例

Địa chỉ IP do Tổ chức cấp phát số hiệu Internet (IANA) quản lý và tạo ra.
厂家编号由IANA进行管理和赋予。
Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng
王国的真理——分发灵粮
Ở đó họ cấp phát đủ hết mà.
我们 在 那里 不缺 东西
Một ích lợi của điều đó là bạn có thể cấp phát ngân sách minh bạch.
这样做,一个好处是可以系统地分配钱, 另外还能使民间组织对自身的行为负责。
Dù thông thạo Kinh Thánh, Ê-tiên khiêm nhường cấp phát thức ăn
司提反虽有丰富的圣经知识,却谦卑地执行分配食物的工作
Chekov sẽ cấp phát súng phaser và máy bộ đàm liên lạc cho mỗi nhóm.
查 科夫 替 每个 小组 配备 好 移相器 和 通讯器
Khi nào Chúa Giê-su bổ nhiệm một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng?
基督在什么时候委任了一个有组织的群体作为分发灵粮的渠道?
Uganda có 961 xã, mỗi xã có 1 phòng khám cấp phát thuốc, không có phòng nào trg số trên có xe cấp cứu.
乌干达有961个县,每个县都有一个医务室 他们中没有一个有救护车
Họ không chờ cho đến khi một tình trạng khẩn cấp phát sinh và hy vọng rằng không có điều gì xảy ra.
他们不是仅希望没有什么事情发生,然后等到紧急情势出现才谋求对策。
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 3 đ. 1-12, và “Phần 1: Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng”
会众研经班:(30分钟)《王国统治》3章1-12段和“第一篇——王国的真理——分发灵粮”
Một hoặc nhiều mảng lớn đôi khi được dùng để giả lập cấp phát bộ nhớ động trong chương trình, nhất là cấp phát memory pool.
一或多個大型陣列有時用於模擬程式內的動態記憶體分配,特別是固定記憶區塊規劃。
Về sau, có một vấn đề phát sinh trong hội thánh địa phương, đó là một số ‘góa phụ không được cấp phát lương thực hằng ngày’.
使徒们怎么做呢? 他们委派几个胜任的弟兄去处理这件事,确保所有寡妇都受到公平的对待,得到足够的食物。(
Vào tháng 10 năm 1998, Tổ chức cấp phát số hiệu Internet (Internet Corporation for Assigned Names and Numbers - ICANN) được hình thành để giữ nhiệm vụ quản lý tên miền.
1998年10月,互聯網名稱與數字地址分配機構 (Internet Corporation for Assigned Names and Numbers,ICANN)成立並接收管理域名的工作。
Tuy nhiên, “người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”.
可是,一些“说希腊语的犹太人向说希伯来语的犹太人喃喃埋怨起来,因为在每日的分配上,他们的寡妇被人忽视了”。
Đồ ăn của vua cấp phát cho họ cũng đặt họ trong tình thế dễ vi phạm các luật hạn chế về đồ ăn uống mà Luật pháp Môi-se dạy.
享用皇家的饮食则使他们有违反摩西律法所定的饮食限制的危险。
Như được đề cập ở trên, ngài giao trọng trách cấp phát thức ăn thiêng liêng cho một nhóm nhỏ thuộc những môn đồ được xức dầu còn trên đất (Lu-ca 12:42-44).
正如上文谈过,他把分发灵粮的重任交给仍然在世的一小群受膏基督徒。(
Lời tường thuật ghi: “Người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”.—Công-vụ 6:1.
圣经记载:“说希腊语的犹太人向说希伯来语的犹太人发怨言,因为在日常的膳食分配上,他们的寡妇被人忽视了。”( 使徒行传6:1)
Ngày 9 tháng 10 năm 1941, ít lâu trước khi Hoa Kỳ chính thức tham chiến vào Chiến tranh thế giới thứ hai, Tổng thống Franklin Roosevelt phê chuẩn một chương trình khẩn cấp phát triển bom nguyên tử.
1941年10月9日,美國參與二戰不久,美國總統富蘭克林·德拉諾·羅斯福批准研發原子彈的應急計劃。
“Đầy tớ trung tín và khôn ngoan”: Một nhóm nhỏ những anh được xức dầu trực tiếp tham gia chuẩn bị và cấp phát thức ăn thiêng liêng trong thời kỳ Đấng Ki-tô hiện diện.
“忠信睿智的奴隶”:由一小群受膏弟兄组成,他们在基督临在期间直接参与制作和分发灵粮的工作。
Các chất gây ô nhiễm thứ cấp không phát ra trực tiếp.
次生汙染物不是被直接排放的。
Ê-xê-chi-ên thấy đất được cấp phát đồng đều; cũng thế, mỗi tín đồ trung thành của Đấng Christ có thể tin chắc là mình sẽ có một chỗ, một sản nghiệp, trong Địa Đàng.
以西结看见土地给分配出去;同样,每个忠心的基督徒都可以肯定自己会在乐园里获得一份产业。
Các trang web tập trung vào nội dung video, như YouTube, không chỉ cung cấp trình phát video mà còn cung cấp không gian xung quanh video
以影片內容為主的網站 (如 YouTube) 不只提供影片播放器,也在影片周圍提供廣告空間。
Trước đó có những người Do-thái nói tiếng Hy-lạp đã “phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”, về thực phẩm (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1).
在较早时候,“讲希腊话的犹太人,埋怨本地的希伯来人,因为在日常的[粮食]供给上,忽略了他们的寡妇。”(
(Sáng-thế Ký 18:20, 21; 19:24, 25) Tại Giê-ru-sa-lem, ít lâu sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, “người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”.
创世记18:20,21;19:24,25)公元33年五旬节后不久,耶路撒冷有些“说希腊语的犹太人向说希伯来语的犹太人发怨言,因为在日常的膳食分配上,他们的寡妇被人忽视了”,结果“那十二人”就采取补救措施,委派“七个合资格的人......管理这件不可不做的事”,负责分配膳食。(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cấp phát 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。