越南语
越南语 中的 cây trúc 是什么意思?
越南语 中的单词 cây trúc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cây trúc 的说明。
越南语 中的cây trúc 表示籐條, 拐杖, 柺杖, 鞭打, 木杖。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cây trúc 的含义
籐條(cane) |
拐杖(cane) |
柺杖(cane) |
鞭打(cane) |
木杖(cane) |
查看更多示例
"Cây trúc đào như san hô đỏ 「夹竹桃:珊瑚 |
Cây octree là một cấu trúc dữ liệu dạng cây mà mỗi nút trong có chính xác tám con. 八叉树(英语:octree)是一种树形数据结构,每个内部节点都正好有八个子节点。 |
Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm. 它会在根的细胞之间增长, 进而渗透进一个细胞 并开始形成一种典型的丛结构, 从而很大程度上的增加 植物和这种菌的交换界面 |
Và trên màn hình chính, các bạn đang thấy một cấu trúc 3D tái lập mỗi cây trong vườn khi các cảm biến bay ngang qua các cây. 在主面板上,你们会看到 每一株果树的三维图像。 这是当机器人飞过果树时 传感器采集到的数据。 |
Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó. 它为树木的生存提供了物理支撑结构, 它还在沙丘的内部创造了 可供居住的空间。 |
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi. 想想看,只要你“求知欲强,好学不倦”,你可以在艺术、音乐、建筑、园艺以及其他领域取得多大的成就! |
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. 尽管朱莉亚的父母和朋友都告诉她,她瘦得跟竹竿一样,但她还是告诉自己:“我需要减肥!” |
Mỗi nốt cây trong cấu trúc thực hiện một giao diện org.w3c.dom.Node. 结构中的每一个树节点实现org.w3c.dom.Node接口。 |
Danh sách này chứa các từ điển thành ngữ theo cấu trúc cây. Bạn có thể chọn và sửa từng đoạn văn trong tiểu từ điển thành ngữ 此列表以树状结构显示当前的词组本。 您可以从中选择并修改个性化词组和子词组 。 |
Tôi cược là bạn sẽ không bao giờ nhìn vào những cây nấm risotto đen sì mà không nghĩ về cấu trúc gen của chúng. 我敢打赌你以后看着 黑松露意大利调味饭, 都不得不想到它的基因。 |
Cây cối là một thế giới kỳ diệu cần khám phá bởi chiều cao và cấu trúc bên trong phức tạp của chúng môi trường sống và vẻ đẹp tiềm ẩn của chúng. 树木是一片有趣的值得探索的领域 因为树木挺拔,结构也复杂 它们培育了生物多样性,它们宁静又美丽 |
Benoit đã rất chú ý đến các mô hình lồng nhau, "fractal" và vân vân nơi mà cấu trúc là một thứ gì đó giống như mô hình cây và nơi mà có một nhánh lớn sẻ ra các nhánh nhỏ và thậm chí thêm các nhánh nhỏ khác và vân vân. Benoit致力于 复杂图样,分型等等的研究, 在那些方面,结构就像 树型之类的东西, 有大分支,能产生小分支 和更小分支 |
Với những cung điện của nhà thiết kế Ý vào những năm 1950, kiến trúc "viale d'Este" tạo ra một lối đi dạo bằng cây dài, nơi bạn có thể gặp được những tàn tích của các bức tường của Tây Ban Nha, bắt đầu năm 1545, mở cửa chính bằng cách phân cách bao vây đô thị. 五十年代意大利建筑师的建筑,大道的建筑看到一条长长的绿树成荫的长廊,在那里你可以见到西班牙城墙的遗迹,始于1545年,在城市的主要大门开放,毗邻城墙 城市职责。 |
Hệ thống sinh sản, hay là cái cách mà tinh trùng từ một cây thụ tinh cho trứng của cây khác, phụ thuộc vào hình thái học sinh sản, và là yếu tố quyết định quan trọng duy nhất của cấu trúc di truyền của các quần thể thực vật dòng không vô tính. 育種系統,或者一個植物的精子如何使另一個植物的卵子受精,取決於生殖型態, 並且是非無性生殖的植物種群遺傳結構的最重要的決定因素。 |
trong những khu rừng mưa ở Cộng hòa Dân chủ Congo, trong xã hội người Ituri, đàn ông làm ra vải từ một loại cây đặc biệt, và phụ nữ là những người hát ca vịnh sẽ vẽ những mẫu dệt có cùng cấu trúc với cấu trúc đa âm họ dùng trong ca hát, có thể gọi đó là một bản dàn bè trong âm nhạc. 在刚果民主共和国的雨林 在伊图利部落 男人猛击一种特殊树木制成这布料 然后由女人,一边唱赞美诗, 一边画出这些交织的图形 这图形的结构就像她们 歌中用的复调结构 你可以称它为一种乐谱 |
9 Và dân chúng ở trong xứ phía bắc đều sống trong những lều vải và trong những nhà làm bằng xi măng, và họ để cho bất cứ loại cây cối nào có thể mọc lên trên mặt đất, cho đến lúc họ có gỗ xây cất nhà, phải, xây cất các thành phố, các đền thờ, các nhà hội, các thánh đường, cùng tất cả mọi kiến trúc khác của họ. 9在北部地方的人住在帐篷及水泥房屋中,他们让在地面上发枝的各种树木成长,以备来日有木材可用来建造他们的房舍,是的,他们的城镇、他们的圣殿、他们的会堂、他们的圣所及种种建筑物。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cây trúc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。