越南语 中的 chủ nghĩa tư bản 是什么意思?

越南语 中的单词 chủ nghĩa tư bản 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chủ nghĩa tư bản 的说明。

越南语 中的chủ nghĩa tư bản 表示资本主义, 資本主義, 资本主义。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chủ nghĩa tư bản 的含义

资本主义

noun

資本主義

noun

资本主义

查看更多示例

Hay như tôi hay gọi , họ là bà đỡ của chủ nghĩa tư bản .
或者我更愿意称他们为 资本主义的接生婆
(Cười) Nếu bạn nghĩ về cách chủ nghĩa tư bản hoạt động, có một thành kiến ở đây.
(笑声) 如果你在思考资本主义如何运作, 别忘了这里有个偏见。
Thực ra, tôi đã nói về sự bất mãn của mình với chủ nghĩa tư bản.
确实, 我说出了我对资本主义的争论。
Tôi rất tôn sùng chủ nghĩa tư bản, và tôi muốn bạn biết rằng tại sao như thế.
那时我成了资本主义的狂热追捧者, 让我告诉你缘何如此。
Chúng ta mù quáng tin rằng chủ nghĩa tư bản dĩ nhiên sinh ra nền dân chủ.
我们错误地相信 资本主义必然导致民主。
Tôi là một người theo chủ nghĩa tư bản, và họ trả tiền cho tôi.
我 是 个 资本主义 家 , 他们 付 我 钱
Trong thực tế, loại bỏ chủ nghĩa tư bản bè phái là vô cùng khó khăn.
在实践中,铲除裙带资本主义 是非常困难的
Đây chính là sự bất mãn của tôi với chủ nghĩa tư bản.
这是我对于资本主义的争论。
Bây giờ, tôi muốn kết thúc bằng việc nói một số điều tôi nghĩ về chủ nghĩa tư bản.
最后,作为结束语,我想稍微谈一下这对资本主义的意义。
Công việc tôi tập trung vào làm từ thiện hiệu quả hơn và chủ nghĩa tư bản toàn diện hơn.
我的工作主要是围绕着 如何使得慈善更加有效 以及如何使得资本主义更加包容来展开的
Giá trị chung là chủ nghĩa tư bản, nhưng là một mô hình cao hơn của chủ nghĩa tư bản.
共享价值是资本主义 但是是更高层次的资本主义
Và vào những năm 80, bạn không thể kết thúc chủ nghĩa tư bản bằng việc ủng hộ 1 trong các nhóm này.
当然,在80年代,你也不会真的去终结资本主义 通过支持这些组织,这纯属胡说
Phương thức vận hành cốt lõi của Phố Wall hầu như đã làm tụt xuống chủ nghĩa tư bản toàn cầu
其核心运作模式几乎 让全球资本市场濒临崩溃。
Và quan trọng hơn cả, không chỉ duy nhất tăng trưởng kinh tế đã được thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản.
更要强调的是, 经济成长并不是 只被资本主义所主导。
Để có tăng trưởng kinh tế chúng ta cần chủ nghĩa tư bản, nhưng hệ thống này cần hoạt động hiệu quả.
经济增长确实需要资本主义, 但是必须是适当运作的资本主义
Chủ nghĩa tư bản đang làm thế bằng cách thay thế nhân công giá rẻ bằng máy móc tự động, người máy, robot.
资本主义正在这样做, 通过用自动装置,安卓系统,机器人 来取代低薪的劳工。
Nhưng, ngày nay,người ta chỉ đặt câu hỏi là nên đi theo chủ nghĩa tư bản nào và chế độ dân chủ nào.
然而目前的问题是, 选择何种资本主义体制 及何种民主参与机制。
Tôi đã dồn hết tâm trí để khám phá, trải nghiệm, và thử nghiệm các loại hình kinh doanh cũng như chủ nghĩa tư bản.
我曾用心体验、经历 以及试验企业和资本主义 是怎么样的。
Chủ nghĩa chống tư bản theo nghĩa hẹp là muốn thay thế hoàn toàn chủ nghĩa tư bản bằng một hệ thống kinh tế khác.
就字面上的定來說,反資本主義者是指希望以另一套系統完全取代資本主義的人。
Để nghĩ ra mô hình đó, chúng ta phải tự hỏi bản thân mình, chủ nghĩa tư bản ngày nay hoạt động như thế nào?
为了要思考这个架构, 我们必须问我们自己, 如今的资本主义到底是怎样运作的。
Thực tế cho thấy rằng chủ nghĩa tư bản khi không thương tiếc ai nhất thì là một biểu hiện vật lý của chứng tâm thần.
事实上,或许冷酷无情的资本主义 正是精神疾病的物质表现
Một quan sát cho thấy rằng nền dân chủ chỉ lan truyền sau cuộc Cách mạng công nghiệp và sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản.
其中一種看法是民主制度只有在工业革命和資本主義的普及後才會廣泛發展。
Các nhà tự do hiện đại phủ nhận cả chủ nghĩa tư bản cấp tiến lẫn các yếu tố cách mạng của trường phái xã hội chủ nghĩa.
現代自由主義排斥徹底的資本主義,同時也避免社會主義內的革命成分。
Bởi vì, ngược lại với chủ nghĩa tư bản bè phái, những gì toàn cầu hóa và cách mạng công nghệ đã làm được là rất tích cực.
因为 与裙带资本主义相反 全球化和技术革命 带来的收益多是积极向上的
Nếu chúng ta nhìn vào bối cảnh thế giới năm 1945 Bạn sẽ thấy chủ nghĩa tư bản và chế độ dân chủ được rất ít nước chấp nhận.
如果我们回看1945年的世界, 并且查看当时资本主义经济体系及民主政治版图, 它们只是少数,并非主流。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chủ nghĩa tư bản 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。