越南语 中的 chủ quyền 是什么意思?

越南语 中的单词 chủ quyền 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chủ quyền 的说明。

越南语 中的chủ quyền 表示主权, 主權, 主權。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chủ quyền 的含义

主权

noun

Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình.
列国仍然一意孤行,坚持要维护自己的主权

主權

noun

Anh đang ở vùng đất có chủ quyền hẳn hoi đấy.
你 在 主權 國家 的 國土 上

主權

noun

Anh đang ở vùng đất có chủ quyền hẳn hoi đấy.
你 在 主權 國家 的 國土 上

查看更多示例

Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình.
列国仍然一意孤行,坚持要维护自己的主权
Hết thảy chúng đều tranh đấu để giữ chặt chủ quyền riêng của chúng.
他们都妄图把持自己的主权
Trong một chế độ dân chủ, quyền lực được coi như cư ngụ tại mỗi người.
在民主社会中,权力被认为属于人民,讨论结束。
Anh Quốc và Argentina tuyên bố chủ quyền đối với Quần đảo Falkland.
英国和阿根廷都声称拥有福克兰群岛的主权
Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có.
国家主权完整使日本受益匪浅。
Nước nào có lợi thế đều không muốn từ bỏ chủ quyền dù là một chút ít.
占了上风的国家则连一丁点儿权利也不愿放弃。
Nhưng bây giờ chúng ta có những nhận thức mới về chủ quyền cá nhân trong không gian mạng.
但现在在虚拟网络世界中 我们有了私人主权的 新篇章。
Nhưng Nhật Bản, ngược lại với Ấn Độ và Trung Quốc đã duy trì được chủ quyền đất nước.
但日本仍拥有国家主权, 不像印度和中国那样。
Và do đó, nó đến như là một trợ giúp lớn để khám phá các nước có chủ quyền.
所以当我明白「主权国家」这概念时 真是松了一口气。
Bồ Đào Nha đã chuyển giao chủ quyền đối với Ma Cao cho Trung Quốc vào ngày 20 tháng 12 năm 1999.
葡萄牙維持對澳門的統治直至1999年12月20日。
Vào năm 1957, Ghana là quốc gia đầu tiên thuộc khu vực sa mạc Sahara có được độc lập chủ quyền.
1957年 加纳是撒哈拉以南非洲国家中 第一个取得独立的国家
Các cuộc đàm phán chủ quyền mang tính thực tế lại kết thúc vào năm 1981, và tranh chấp leo thang theo thời gian.
实质性的主权谈判在1981年再度中止,双方的争端随时间的推移持续升级。
Guatemala đã công nhận nền độc lập của Belize năm 1991, nhưng tranh cãi chủ quyền giữa hai nước vẫn chưa được dàn xếp.
1991年,危地马拉承认伯利兹独立国家之地位,但两国仍然时常发生领土纠纷。
Gần đây, việc các quốc gia dân tộc tuyên bố về chủ quyền tuyệt đối về lãnh thổ của mình đang bị chỉ trích dữ dội.
近年来民族国家对其边境内绝对主权的要求受到许多批评。
Ngoài vấn đề chủ quyền của Québec, một số cuộc khủng hoảng làm náo động xã hội Canada vào cuối thập niên 1980 và đầu thập niên 1960.
除了魁北克主权问题之外,在80年代末至90年代初也发生一些震撼加拿大社会的事件。
Chúng ta là những quốc gia tôn trọng công dân, yêu mến tự do, bảo vệ chủ quyền và tự chủ vận mệnh của chúng ta.
我们各国尊重我们的公民,珍惜我们的自由,坚持我们的主权,掌握我们自己的命运。
9 Đức Giê-hô-va chẳng quan tâm đến bất cứ nỗ lực nào của các nhà cai trị thế gian để thiết lập chủ quyền của họ.
9 眼见列国的领袖设法巩固自己的统治权,耶和华只是一笑置之。
Ấn Độ coi Lào là một quốc gia có tầm quan trọng chiến lược phù hợp với các hoạt động tuyên bố chủ quyền ở Biển Đông của Trung Quốc.
印度认为老挝在南中国海问题中具有战略重要性。
Trong khi ấy, Vua Sapor của Ba Tư quyết định thách thức ưu thế của La Mã và đòi chủ quyền trên khắp các tỉnh trước đây của Ba Tư.
就在这时候,波斯王沙普尔一世决定挑战罗马的霸主地位,要把以前属于波斯的行省收回。
Trước thế kỷ XVI không tồn tại khái niệm "quốc gia dân tộc" và "chủ quyền", do đó không có quốc kỳ tượng trưng cho quốc gia chủ quyền dân tộc.
16世紀前,尚不存在「民族國家」或「主權」的概念,所以沒有象徵民族主權國家的國旗。
Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung.
首先,請直接聯絡版權擁有者或著作權人,洽談相關素材的使用授權事宜。
Người Anh thêm vào điều khoản rằng những người du mục Somalia sẽ giữ lại quyền tự trị của họ, nhưng Ethiopia ngay lập tức tuyên bố chủ quyền với họ.
英国在附件中强调了索马里游牧部落将保留他们的自治权,但埃塞俄比亚很快就要求得到对这些部落的控制权。
Bài chi tiết: Lịch sử Nagorno-Karabakh Chủ quyền lãnh thổ Nagorno-Karabakh cho tới ngày nay vẫn là một vấn đề bị tranh cãi quyết liệt giữa Armenia và Azerbaijan.
纳戈尔诺-卡拉巴赫的领土主权至今仍然是亚美尼亚和阿塞拜疆之间争议十分激烈的问题。
Trong chính sách của Malaysia, có một nguyên lý kiên định là chủ quyền quốc gia và quyền của một quốc gia trong việc kiểm soát các công việc nội bộ.
马来西亚政策的宗旨坚定,即维护国家主权和掌控对国内事务的控制权。
Năm 2009, Thủ tướng Anh Quốc Gordon Brown họp với Tổng thống Argentina Cristina Fernández de Kirchner, và nói rằng sẽ không có thảo luận thêm về chủ quyền đối với Quần đảo Falkland.
2009年,英国首相戈登·布朗与阿根廷总统克里斯蒂娜·费尔南德斯·德基什内尔举行会晤,他表示不会再对福克兰群岛的主权问题作进一步蹉商。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chủ quyền 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。