越南语 中的 chủ trương 是什么意思?

越南语 中的单词 chủ trương 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chủ trương 的说明。

越南语 中的chủ trương 表示主张, 方針, 方针, 倡導, 主張。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chủ trương 的含义

主张

(have)

方針

(guideline)

方针

(guideline)

倡導

(advocate)

主張

(advocate)

查看更多示例

Các tiêu chuẩn đạo đức do Kinh-thánh chủ trương đều cao vượt bực.
圣经的信息强而有力,“甚至心里的意念和打算都能辨识”。(
Đó là chủ trương của chúng.
那才 是 他们 想要 的.
Những triết lý thể ấy chủ trương một quan điểm vô vọng về sự sống.
这样的主张提出一种毫无希望的人生观。
Chúng tôi chủ trương rằng họ được tự do lựa chọn quyết định này”.
我们认为他们有自由作出这样的选择。”
Vì thế mà chúng chủ trương một tinh-thần tự-do quá trớn.
因此他们促成了一种完全不受约束的放任精神。
b) Các hệ thống tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ nói chung thường chủ trương điều gì?
乙)基督教国各教派一般的展望是什么?
Chủ trương của thành phố là phải bắt bằng được Batman
官方 的 政策 可是 要 逮捕 這位 蝙蝠俠
Chủ trương của ổng sẽ là lờ nó đi...
說 是 巫師 康奈利 · 福吉 更 像 個 政治家
Các nhân chứng mô tả bạo lực bắt nguồn gốc từ những người chủ trương thượng đẳng da trắng.
左翼的现场目击者称暴力行为是由白人至上主义者首先发起的。
Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên.
换句话说,他们暗示,婚外情和离婚是自然的事。
□ Các Nhân-chứng Giê-hô-va chủ trương lập trường gì về một âm mưu với Liên Hiệp Quốc?
□ 耶和华见证人对于与联合国合谋一事采取什么立场?
● Tại sao những kẻ chủ trương tiếp tục vâng giữ Luật pháp Môi-se thật sự chối bỏ đấng Christ?
● 为什么坚持要守摩西律法的人其实弃绝了基督?
Theo các người chủ trương thuyết tiến hóa, sự sống bắt nguồn từ đâu, nhưng sự thật cho thấy gì?
据进化论者说,生命是怎样开始的? 但事实表明什么?
Các thiên sứ ác này chủ trương tình dục vô luân là một lối sống bình thường, đầy lạc thú.
这些邪恶的天使大力鼓吹性不道德,标榜这是一种正常、愉快的生活方式。
Tại sao có thể chủ trương rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về máu cấm tiệt không cho nhận tiếp máu?
为什么我们可以认为上帝就血所定的标准禁止人接受输血?
Sau khi ra trường, anh phục vụ trong quân đội của chính quyền cũ ở Nam Phi chủ trương tách biệt chủng tộc.
离开学校之后,他在南非前种族隔离政府的军队里服役。
Các vua nhà Sassanid chủ trương hồi phục các truyền thống Ba Tư và loại bỏ ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp.
薩珊王朝皇帝尋求恢復波斯的傳統及清除希臘的文化影響力。
(1 Cô-rinh-tô 15:32) Vì tin tất cả những gì họ có là đời sống ngắn ngủi này, nên họ chủ trương tận hưởng đời sống.
哥林多前书15:32)他们认为人的生命这么短暂,所以就鼓吹要尽情享受人生。
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
媒体则告诉他们成为模特或是歌手 是一件很风光的事情 或者成为像Sidney Crosby(加拿大职业冰球手)那样的运动明星
Sau khi ban hành Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ, tuyển mộ cựu nô lệ vào quân đội là chủ trương chính thức của chính phủ.
在《解放奴隶宣言》出台之后,将前奴隶召入军队成为一项官方政策。
(Cô-lô-se 2:8). Sách đó có trình bày những phỏng đoán vô căn cứ hay chủ trương những phong trào xã hội của thế gian không?
歌罗西书2:8)书里含有虚妄的猜测或怂恿人投入世俗的社会运动吗?
Từ những giáo phái đông phương chủ trương sanh sản cũng nẩy nở ra nhiều đạo giáo huyền bí trong thế giới Hy-lạp và La-mã.
东方崇拜生育的教派乃是希腊罗马世界各种神秘宗教的起源。
Tuy nhiên, ngành phong tục học, một môn khoa học chủ trương rút tỉa những bài học nơi cách sống của loài vật, lại có những giới hạn.
然而,行为学——一门声称从动物的行为汲取教训的科学——却有一定的限度。
Gần đây hơn, các giáo hội đã bị chỉ trích về thái độ giữ im lặng trước vụ tàn sát tập thể do Đức Quốc Xã chủ trương.
较近期,有人批评各教会在纳粹大屠杀期间噤口不言;也有人指责他们没有阻止教会成员参与战争。
Trong kỳ họp 1835-1836, ông bỏ phiếu ủng hộ chủ trương mở rộng quyền bầu cử cho nam giới da trắng, dù có sở hữu đất đai hay không.
在1835–36年立法会期中,林肯投票将投票权扩大到所有白人男性,不论是否拥有土地。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chủ trương 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。