越南语
越南语 中的 có xu hướng 是什么意思?
越南语 中的单词 có xu hướng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 có xu hướng 的说明。
越南语 中的có xu hướng 表示傾向性的, 有偏見的, 偏頗的, 有偏见的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 có xu hướng 的含义
傾向性的(tendentious) |
有偏見的(tendentious) |
偏頗的(tendentious) |
有偏见的(tendentious) |
查看更多示例
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra. 当把它旋转起来并洒点东西上去,它们就会满天飞了 |
Họ không có xu hướng cực đoan. 但是犯罪导致不完美,造成“缺陷”,使他们不能保持这种平衡。( |
Nhà báo có xu hướng như vậy mà 记者 往往 是 这样 的 |
Giờ ta có xu hướng ngược lại. 现在却反过来了 |
Tuy nhiên, khi chúng ta rẽ não có xu hướng điều chỉnh một góc rẽ 90 độ. 然而,当我们要拐弯进入一条小巷时, 我们的意识倾向于将这种拐弯调整为90度的直角。 |
Vì thế tôi có xu hướng làm những điều này. 所以我会更愿意去做这类事。 |
Tôi có xu hướng không được như thế. 我这辈子是不指望了。 |
Một thứ chúng ta biết đó là chúng có xu hướng rất khó để thay đổi. 我们了解的其中一个事实就是,我们很难去改变它。 |
Và vì thế chúng ta thường có xu hướng tôn thờ chính mình. 我们习惯崇拜自己 |
Khi con người nghĩ về đô thị, họ có xu hướng nghĩ về những điều nhất định. 当人们想到城市时, 他们倾向于想一些具体的东西。 |
Em biết rằng nó có xu hướng cắn người 你 知道 他們 會 咬 人 |
Tình hình có xu hướng trở nên ngày càng tồi tệ hơn khi tới năm 2030. 如图所示,到2030年收支差距会非常大。 |
Trong những trường hợp này, những người bên trong có xu hướng bị thương nhẹ đến trung bình. 在這個情況下,在裡面的民眾只會有輕度到中度的受傷。 |
Các chàng trai trẻ thì có xu hướng đo sự thoả mãn bằng khoái cảm của chính họ. 年輕男人更傾向於用他們的性高潮 來衡量他們的滿意程度。 |
Chú có xu hướng nhớ những người chú từng ngủ cùng. 我 通常 會 認得 我 睡過 的 女人 |
Các hạt lớn thường có xu hướng lắng nhanh hơn và do đó giá trị svedberg cao hơn. 较大的微粒倾向于沉降地更快并因此具有较高的斯维德伯格值。 |
Dân Do Thái có xu hướng gán các hành động của Đức Giê-hô-va cho thần tượng 犹太人往往把耶和华的功绩归于偶像 |
Và có xu hướng tương tự cho 2 loại ung thư: đại trực tràng và buồng trứng. 在结肠癌和卵巢癌中也存在相似的规律。 |
Tôi có xu hướng thu hút đàn ông bỏ chạy khỏi tôi. 我 有 一種 喜歡 勾引 想要 逃避 我 的 男人 的 傾向 |
Nhiều nghiên cứu nhận thấy rằng cha dượng thường có xu hướng loạn luân hơn cha đẻ. 大部分研究都發現與生父相比,繼父有較大機會從事這種行為。 |
Người ta có xu hướng bắt chước tư thế của nhau. 人们常常模仿他人的姿势。 |
RM: Tất cá những lá cờ đẹp nhất có xu hướng tuân theo các nguyên tắc này. RM:所有的好旗子都遵循这些原则。 |
LA: Tôi thì tôi hơi có xu hướng đối lập tức là luôn theo phe cánh tả. 蘿倫:我會說我有點偏左派, 一路到最左邊的左派。 |
Điều này có xu hướng cho ta một cách nhìn méo mó về thế giới. 这带给我们的是一个不够真实的世界 |
Tôi đã nói là đoàn đại biểu đó có xu hướng ủng hộ Heather Dunbar. 我 听说 代表团 正在 倾向 希瑟 · 邓巴 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 có xu hướng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。