越南语
越南语 中的 dẻo dai 是什么意思?
越南语 中的单词 dẻo dai 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 dẻo dai 的说明。
越南语 中的dẻo dai 表示顽强, 堅韌, 頑強, 持续, 固執。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 dẻo dai 的含义
顽强(tenacious) |
堅韌(tenacious) |
頑強(tenacious) |
持续(stay) |
固執(tenacious) |
查看更多示例
Một con người dẻo dai, đáng tin cậy, trung thực, gan dạ và đúng đắn. 淳樸 , 強壯 , 可靠 , 誠實 , 勇猛 , 忠實 |
Tôi biết tôi vẫn cần phải chứng tỏ sức mạnh và độ dẻo dai. 但我知道我依然不得不证明 我的实力以及我能够适应这里。 |
Như thể tôi là một người có sức chịu đựng dẻo dai vậy? 我这有着市区耐力般的家伙? |
Đâu là cơ chế giúp người ta dẻo dai về mặt tinh thần? 又为什么我们能够康复? |
Bạn phải có sức khỏe dẻo dai và lặng im đối mặt với nghịch cảnh. 你會被認為有強悍的身體, 面對逆境時也不會跟別人說。 |
Nhưng con non có sức dẻo dai. 稍快 一些 但是 幼鹿 的 耐力 更好 |
Đó là những mạch máu rõ ràng, dẻo dai. 这些是柔韧的,透明的血管 |
Được biết, trước đó chỉ một số động vật biển mới có khả năng dẻo dai như thế mà thôi. 在此之前,据报只有海洋动物才能连续活动这么长的时间。 |
Tuy nhiên, vốn quý nhất của xứ sở này vẫn là những con người khiêm nhường và chịu đựng dẻo dai. 然而,东帝汶最宝贵的资财却是它达观和谦卑的人民。 |
Dĩ nhiên, các anh như Pum, Jan, Dries và Otto nay không còn mạnh mẽ và dẻo dai như khi còn trẻ. 庞姆、简恩、德里斯、奥托以及年纪跟他们差不多的弟兄,都不再像年轻时那样精力充沛、干劲十足。 |
Tôi cuốn 1 đoạn dây quanh nó, như bạn thấy, bạn có thể ngồi lên nó và nó rất đàn hồi và dẻo dai. 我用胶带把四周粘了一圈 如你所见,我意识到那是可以坐的 而且它又有弹性又结实 |
Lạc đà hai bướu khỏe và dẻo dai hơn lần đầu tiên đã được du nhập vào châu Phi vào khoảng thế kỷ 4. 在第4世紀,更強壯和耐久力更強的雙峰駱駝首度傳入非洲。 |
‘Sự dẻo dai của toàn bộ hệ thống sự sống trên trái đất làm tôi tin chắc sự sống do Đức Chúa Trời thiết kế’ 地球上的生态系统具有那么惊人的复原能力,这令我确信生命是来自上帝的 |
Sản phẩm nhân tạo: Kevlar là một loại sợi nhân tạo có tính dẻo dai dùng để làm những sản phẩm như áo chống đạn. 人工产品:凯夫拉尔纤维是一种韧度很高的人造纤维,用来制造防弹背心之类的东西。 |
Ngày nay, các nhà khoa học mô phỏng theo hình tàng ong để tạo ra cấu trúc vừa dẻo dai vừa hiệu quả về không gian. 今天,科学家模仿蜜蜂窝设计出一些既坚固又能充分利用空间的产品。 |
Khi keo cô đặc lại, nó biến thành một chất dẻo dai có thể phục hồi lại sức bền của vật liệu như lúc ban đầu. 当这些胶状物硬化后,所形成的坚固物质能让这个塑胶材料恢复原有的韧性。 |
Khi nghĩ về sự dẻo dai của toàn bộ hệ thống sự sống trên trái đất, tôi tin chắc sự sống do Đức Chúa Trời thiết kế. 地球上的生态系统具有那么惊人的复原能力,这令我确信生命是来自上帝的。 |
19. (a) Năng lượng và sự dẻo dai mà Đức Chúa Trời ban cho Ê-li có thể nhắc chúng ta nhớ đến những lời tiên tri nào? 19.( 甲)以利亚得到上帝所赐的活力和耐力,这使我们想起什么预言?( |
Còn nếu muốn và có sức dẻo dai, thì chúng ta đi theo một con đường mòn vào trong những vùng núi chỉ có thể đến bằng đường bộ. 如果我们愿意,又有精力,就可以徒步走其中一条小径进入山区。 |
Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”. 物理治疗师妮塔说:“做一些可以改善平衡感、身体姿势、增加体力和灵活度的运动十分重要。” |
Chỉ sau đó, có lẽ 50 triệu năm sau khi những sợi lông dẻo dai đầu tiên được phát triển, lông đã nâng những con khủng long này bay vào bầu trời. 只有到这时候,大约是第一只 有羽毛的恐龙 出现的五千万年后 羽毛才让恐龙在天空翱翔 |
Đến năm 326 TCN, nhà chinh phục dẻo dai này đã khuất phục được người Phe-rơ-sơ và đã tiến quân đến tận Sông Ấn Hà ở phương đông, nay thuộc nước Pakistan. 到公元前326年,这个所向无敌的霸主已经征服了波斯人,并向东推进到现今巴基斯坦境内的印度河。 |
Khi vận động viên thể dục dụng cụ lão luyện biểu diễn thì xương, cơ bắp, sụn và khớp của họ cho thấy một cơ thể khỏe mạnh có độ linh động và dẻo dai đáng kinh ngạc. 人体由于有了骨头、肌肉、软骨和关节,所以韧性极高,能做出许多不同的动作,你只要看看身手敏捷的体操运动员就可以知道了。 |
Những người nào tuân theo các lệnh truyền của Chúa và tuân theo Lời Thông Sáng một cách chính xác đã được hứa các phước lành đặc biệt, trong đó có sức khỏe tốt và thêm sức chịu đựng dẻo dai.1 凡服从主诫命的人,以及忠信恪守智慧语的人,都蒙得应许会有特别的祝福,例如健康与加增的耐力等。 1 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 dẻo dai 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。