越南语 中的 đi xe đạp 是什么意思?

越南语 中的单词 đi xe đạp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đi xe đạp 的说明。

越南语 中的đi xe đạp 表示自行車運動, 自行车运动。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đi xe đạp 的含义

自行車運動

noun

自行车运动

noun

查看更多示例

Cấm đi xe đạp.
到現在還不會騎腳踏車。
Màu sắc cho bạn biết loại đường đi xe đạp.
颜色表示自行车道的类型。
Tại Mozambique, một nhóm người đi xe đạp ba ngày đường để đến một hội nghị.
在莫桑比克,一班见证人花了三天的时间乘自行车去参加大会。
Đội mũ an toàn khi đi xe đạp
戴上防护帽骑脚踏车
Người đàn ông thứ 5: chúng tôi đang vui, đang đi xe đạp.
第五个男人:我们一起骑自行车,是多么快乐啊。
Cậu biết đi xe đạp từ khá sớm, khi mới chỉ có 5 tuổi.
他在105歲之前還能夠騎自行車。
Này, chị đang đi xe đạp mà.
幫幫忙 , 我 在 騎 腳踏車
Và ngày nay, những người đi xe đạp giống như đại diện của Thành phố New York.
打扮成忍者的自行车信差 而今天骑自行车的人
Bây giờ đi xe đạp ở Bắc Kinh hoàn toàn là một viễn cảnh khác.
除了偶尔要躲一下其他车辆, 自行车出行既简单又快捷。
Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%.
自行车数目迅速攀升 而对所有人的伤害,包括行人、骑行者以及司机
Bà có biết đi xe đạp không?
你 懂得 骑 脚踏车 吗 ?
Bạn cũng có thể tập thể dục—bơi lội hay đi xe đạp hoặc đi bách bộ.
你也可以做运动,例如游泳、骑脚踏车、远足等等。
Việc xây dựng hôn nhân hạnh phúc và bền vững giống như tập đi xe đạp.
学习夫妻相处之道的过程跟学习骑脚踏车很相似。
Trước kia, nó giống như người đàn ông bên trái, giống như nịnja che mặt đi xe đạp.
各种各样的骑行者 过去他们就像左边这张照片里的人一样
Đường màu xanh nước biển là số lượng người đi xe đạp đang tăng lên.
你可以看到这种方法的确是奏效的 这条蓝线是迅速增长的
Ở một vài nơi luật pháp bắt buộc người đi xe đạp phải đội nón bảo hộ
在许多国家里,自行车是用途广泛的代步工具
Sao lại có đứa trẻ không biết đi xe đạp chứ?
什麼樣 的 孩子 連車 都 不會 騎?
Hiện nay tôi đi xe đạp để rao giảng
我经常骑自行车传道
Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái.
骑自行车的另一个好处,就是能使人心情愉快。
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn.
不少市政府都把沿着公路两旁的小路,相继辟作自行车专用通道,这些通道甚至遍及全国各地。
Dạy con bạn dùng mũ an toàn khi đi xe đạp, cưỡi ngựa, đi skate, hay đi xe trượt tuyết.
要让孩子知道,不管是骑脚踏车,是骑牲口,是穿四轮溜冰鞋滑行,还是坐平底雪橇滑行,他们都要戴上防护帽。
Khi đi xe đạp truyền thống thì người lái ngồi thẳng người hơn và xe đạp có ít nấc đề hơn.
传统的自行车差速档数较少,坐在车上的人的坐姿也较为笔直。
Họ tin rằng, bạn không chỉ nên đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp, mà cả khi đi bộ nữa.
佢 哋 推 廣 一 個 運 動, 倡 議 : " 步 行 安 全 帽 係 一 頂 好 帽 "
Bạn có thể nhận chỉ đường lái xe, chuyển tuyến công cộng, đi bộ hoặc đi xe đạp trên Google Maps.
您可以在 Google 地图上查询驾车路线、公交路线、步行路线或骑车路线。
Các con rất thích những lúc cả nhà cùng chạy bộ, đi bơi, chơi quần vợt, bóng rổ hay đi xe đạp.
孩子很喜欢全家一起慢跑、游泳、打网球和篮球,或骑单车。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đi xe đạp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。