越南语 中的 đứa trẻ 是什么意思?

越南语 中的单词 đứa trẻ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đứa trẻ 的说明。

越南语 中的đứa trẻ 表示孩子, 小孩, 小孩儿。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đứa trẻ 的含义

孩子

noun

Nó vẫn còn là đứa trẻ con, không đáng tức giận với nó.
他还是个孩子,犯不上跟他生气。

小孩

noun

Bố biết những đứa trẻ từ đâu ra phải không?
你 知道 小孩 是 怎麼 做出 來 的 吧?

小孩儿

noun

Tôi thấy dường như đứa trẻ này ngồi ở đó suốt một tuần rồi.
我总忍不住觉得这小孩儿已经在那儿憋了一个星期了,你知道的

查看更多示例

Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
他们发现百分之百 沒有吃棉花糖的小孩全部都很成功。
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
拯救 國家 的 事 不 該 由 孩子 完成
Những đứa trẻ khác nói: “Nó không phải là tín đồ Chính Thống Giáo”.
他不是个正教会基督徒,”同学对教士说。
• Sao mấy đứa trẻ khác không để tôi yên?
• 为什么其他孩子时常搅扰我?
Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi.
时间飞逝,11年过去了,我已经是25岁的大小孩了。
Tôi là một đứa trẻ của năm 1984, và tôi sống ở thành phố Berlin.
我生于1984年, 我住在柏林这个城市。
Khi đứa trẻ lớn lên, em thường theo cha và những người gặt lúa ra ruộng.
孩子渐渐长大,常常到收割田地的人那里找他父亲。
Thế là, ông ấy giữ lại đứa trẻ và bỏ bà ấy.
所以 他 留下 孩子 , 并 甩 了 她
Nó là 1 đứa trẻ ngoan.
他 是 个 好孩子
Tại đó, đứa trẻ chào đời.
孩子就在那里出生了。
Samaritan là một hệ thống thương hiệu mới, một đứa trẻ học thu thập thông tin.
撒 玛利亚 人 是 个 新 系统 像 个学 爬 的 孩子
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
笨蛋,捣蛋鬼 从不做功课的坏学生
Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng.
或许,那听起来就像是他们从前在祖国听到的炸弹爆炸声。
5 Tuổi thơ của Sa-mu-ên không như những đứa trẻ khác.
5 撒母耳有一个很不平凡的童年。
Paul là đứa trẻ ngoan và Mark rất giỏi học kinh Torah và Talmud.
保罗 不错 , 马克 学习 法典 也 成绩 优异
Nhưng Umar là một học sinh diệu kì, em là một đứa trẻ phi thường
但乌玛也是一个非常优秀的学生,一个不可思议的孩子
Mấy đứa trẻ này đã nhận lấy mọi thứ mà chúng gây ra.
但是 那些 孩子 還有 他們 的 前程.
"Đưa những đứa trẻ này về nhà, bởi vì chúng đang lạc lối rồi."
“把这些孩子领回家去 因为他们被误导了。”
Những người còn lại sẽ lớn lên và có thêm hai tỉ đứa trẻ nữa.
剩下的人会接着变老,又会有20亿儿童出生
Những đứa trẻ thường là bị bỏ rơi bởi cha chúng.
这些孩子通常被他们的父亲抛弃。
Ân Tứ Hướng Dẫn của Một Đứa Trẻ
指引着孩子的一项恩赐
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó.
重要的是,他们在开启孩子的心智 他们可以为孩子打开崭新的世界
Chúng là những đứa trẻ hét to nhất, và bạn cần lấn át tiếng lũ trẻ.
孩子们通常都大喊大叫 因此你的音量必须高过他们
Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình.
这样我们的孩子们和小熊仔们 都可以过上安静平和的生活了。
Rõ ràng những đứa trẻ này ở những tuổi khác nhau.
看来孩子的年龄大小不一。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đứa trẻ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。