越南语
越南语 中的 Đức phật 是什么意思?
越南语 中的单词 Đức phật 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Đức phật 的说明。
越南语 中的Đức phật 表示佛陀。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 Đức phật 的含义
佛陀(buddha) |
查看更多示例
Cám ơn Đức Phật đã giúp đỡ những năm qua 这几年来 多得 八爷 关照 |
Lâm Tì Ni (Lumbini) nơi Đức Phật đản sanh. 你们众将士世为凉臣。 |
Chú Đức Phật, có thể tha con được không? 八爷 , 请 你 原谅 我 好 吗 ? |
ANh không cần biết tôi truy tìm Đức Phật như thế nào 我 怎么 查 八面 佛 不用 跟 你 汇报 |
Đức Phật đã nói, tôi chỉ diễn đạt lại, "Nếu bạn mở miệng nói, bạn không học thêm được gì." 佛曰——我转述一下, “如果你嘴不停, 你就学不到东西。” |
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn. 他听到的是一个截然不同的故事,故事里有个叫婆罗多的王子 王子继位后改国名为“婆罗多”,所以印度人常自称“婆罗多”王国 |
Lạy xong lần đầu và ngẩng lên, ngài nói "Đức Phật, con vui sướng được gặp ngài, nhưng ngài đã ở đâu trong 12 năm qua? 鞠完躬后,无著又问: “我的主,见到你真是太好了,但是这12年你到底在哪里呢? |
Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. 最有效的解决方法莫过于养成敬虔的畏惧——害怕得罪耶和华上帝。“ |
• Khi gặp khó khăn, tại sao chúng ta không nên kết luận đó là bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời phật lòng? • 为什么我们不要因身陷逆境,就以为自己失去上帝的悦纳? |
Vì thế tôi cố gắng không muốn làm gì phật ý Đức Giê-hô-va”. 不过我明白,只要我过着忠实的生活,一切便会亨通,因此我竭力避免使耶和华不悦。” |
Vì ông ghét ý tưởng làm phật lòng Đức Giê-hô-va qua việc đàn áp dân Ngài. 因为使上帝的子民不胜重负会令耶和华不悦,尼希米绝不想做这种事。 |
Sự nổi loạn của loài người không phải là lý do duy nhất làm Đức Giê-hô-va phật lòng. 耶和华感到不悦,并非仅因为人类反叛的缘故。 |
Chúng ta có thể chọn làm vui lòng Đức Chúa Trời hoặc làm phật lòng Ngài. 我们可以选择取悦上帝,也可以选择令他不悦。 |
Họ đang hủy hoại đất, khiến Đức Giê-hô-va rất phật lòng. 他们不断破坏地球,他们的所作所为使耶和华大感不悦。 |
Tôi biết nếu đi thì làm phật lòng Đức Giê-hô-va, nhưng tôi không muốn bà buồn vì bà luôn đối xử tốt với tôi. 我知道,如果我上教堂,耶和华会很不高兴,但我又不想得罪这个友善的邻居。 |
Điều chính yếu là bạn có sự sợ hãi lành mạnh làm phật lòng Đức Chúa Trời và bạn muốn đặt sự thờ phượng thật lên hàng đầu. 诗篇111:10)你自己对于使耶和华不悦怀有健全的畏惧,同时将他的崇拜置于首位,乃是不可或缺的要素。 |
Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài phật lòng ra sao vào thời hai nhà tiên tri Ê-sai và Ma-la-chi? 10. 在以赛亚和玛拉基的日子,耶和华说了些什么话,表示他对以色列人感到不悦? |
Đây là âm nhạc liên quan đến sự thờ hình tượng, một thực hành làm Đức Chúa Trời rất phật lòng và dẫn đến hậu quả là khoảng 3.000 người làm ra âm nhạc đó đã thiệt mạng.—Xuất Ê-díp-tô Ký 32:18, 25-28. 耶和华不喜欢人拜偶像,但这些音乐却跟拜偶像有密切关系。 结果,约有三千个唱那些歌的人被处决。——出埃及记32:18,25-28。 |
Niềm tin nơi Đức Chúa Trời không cần thiết cho một tín đồ Phật Giáo. 在佛教徒看来,相信上帝是不必要的。 |
Nhiều người phật ý khi nghe thông điệp Nước Đức Chúa Trời sắp dẹp bỏ hệ thống gian ác hiện tại. 许多人听到上帝的王国将要铲除现行的邪恶制度,就感到不悦。 |
Không che giấu bất cứ điều gì với Đức Phật. 佛祖 面前 没有 不可 说 的话 |
Tường thì thấp, nhưng sức mạnh của Đức Phật thì cao. 墙头 虽矮 , 但 佛法 千丈 高 |
Ts-wain, Đức Phật gọi 子伟 , 八爷 叫 你 进去 |
Nếu tràn đầy lòng kính sợ sâu xa đối với Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ muốn tránh làm Ngài phật lòng. *(第12节)我们深深敬畏上帝,就不想做任何令他不悦的事。 |
Phật giáo tin rằng các Đức Phật đã lớn lên trong thời đại hoàng kim khi thế giới là địa đàng. 至于佛教徒,他们认为在众佛出现的那个辉煌年代,世界就像乐园一般美好。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 Đức phật 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。