越南语 中的 duyên dáng 是什么意思?

越南语 中的单词 duyên dáng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 duyên dáng 的说明。

越南语 中的duyên dáng 表示优雅, 典雅, 優雅, 美丽, 美麗。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 duyên dáng 的含义

优雅

(graceful)

典雅

(elegant)

優雅

(graceful)

美丽

(comely)

美麗

(comely)

查看更多示例

Nhưng vì sự duyên dáng của thời gian và cơ hội và bàn tay độc ác của entropy
但时间与机遇不饶人, 熵增原理残酷地主宰......
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.
御花园四周有围墙,御池低于地平面,这使王宫生色不少。
Chúng rất duyên dáng.
它们是那么的优雅。
không dự tính nhưng duyên dáng, 1 dạng của giới tự nhiên, với nét duyên.
对我来说那就是世界
Vợ anh duyên dáng, dịu dàng;
你若珍借爱侣,
Thí dụ, hãy xem xét kinh nghiệm của Amy, một nữ thư ký duyên dáng 27 tuổi.
例如,请想想艾美的经历。 艾美今年27岁,是个妩媚动人的秘书。
Cha nghĩ là nó rất duyên dáng.
我覺 得 她 很 有 吸引力
Tại sao mà không có nơi nào có được nét duyên dáng của những thành phố khi xưa?
為什麼這些地方都沒有 我們老城區的迷人特色?
Sáu điều gì có thể giúp một người duyên dáng khi về già?
哪六项要诀可使你安享晚年?
Dù thời tiết khắc nghiệt như thế, Punta Arenas vẫn có nét duyên dáng của nó.
尽管有这些不利的条件,蓬塔阿雷纳斯还是有迷人之处。
Cậu nghĩ với tư cách là 1 hoạt náo viên tớ chỉ nhìn có vẻ duyên dáng thôi sao.
你 是不是 觉得 我 作为 一名 啦啦队 队长 应该 表现 更 优雅 一点
Tôi thì thấy các bước dài hơn trong duyên dáng hơn nhiều.
很多 milongueros 探戈舞者 步子很小 我觉得长步好看多了。
Lớp học Duyên Dáng là cách cho Ủy Ban Kháng Án biết tôi đang cố trở nên đoan trang.
吸引 課程 是 一種 提高 上訴 委員會 告知 他們 我 禮儀 端莊
Một trăm năm sau, ngày 10/12/1996, Wislawa Szymborska, người phụ nữ duyên dáng này, đã đoạt giải Nobel văn học.
100年后,确切的说, 实际上是1996年12月10号, 这位迷人的女士,维斯拉娃.
Đối với nhiều người, những cú nhảy cao như vậy có thể biểu hiện vẻ duyên dáng và tốc độ.
对很多人来说,它们的跳跃步姿是优美与速度的象征。
Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian.
其中有一些, 和银河系一样, 美丽,螺旋状, 在宇宙中优雅地旋转。
Thật vậy, nếu có thái độ đúng và sẵn sàng thích ứng, thì bạn có thể trở nên duyên dáng khi về già.
传道书11:8,《现代中文译本》)只要怀着正确的态度,并乐意适应转变,晚年生活也可以过得很快乐的。
(Cười) Nhưng, di chuyển một cách duyên dáng chỉ là một phần của toàn bộ cấu trúc tương tác người-rô bốt này.
(笑声) 但是,以一种优雅的方式移动只是这整个 人类机器人互动结构的一块基石。
TRONG tay người thợ gốm khéo léo, một nắm đất sét vô giá trị có thể trở thành một món đồ duyên dáng.
制陶工匠凭灵巧的双手,把一块不值几文钱的粘土,改造成一件精美的器具。
Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell.
在联谊会的社交活动上,他不禁地注意到一位名叫美乐妮‧特威切尔的年轻漂亮女子。
Bà Tura thân mến, chúng tôi chưa bao giờ nghĩ tới chuyện... bắt một ai đó duyên dáng như bà phải chịu nguy hiểm.
親愛的 杜拉 夫人 我們 從 來 沒 有 想過...
Những con chim duyên dáng bay trên bầu trời, nhiều loại thú rong chơi trên đất—không loài nào là mối đe dọa cho con người.
能够欣赏这样的景致,必然是赏心乐事。 天空中有不少可爱的鸟儿,大地上有各种各样的动物,这些鸟兽都不会伤害人。
Dù đối mặt với những vấn đề liên quan đến tuổi tác hay không, phần lớn người ta đều mong muốn mình duyên dáng khi về già.
不管有没有面对跟衰老有关的难题,大多数人都希望自己的晚年可以过得快乐。
Blair sử dụng sự duyên dáng, trí tuệ, tiền bạc và địa vị xã hội để đến những nơi và đạt được những gì mà cô muốn.
Blair利用自己的個人魅力,金錢和社會地位去獲取自己想得到的東西。
Di tích cuộc chiến tranh lạnh, duyên dáng trẻ con chỉ hoài phí với tôi, rõ ràng đã quyến rũ được thiếu phụ mà tôi phái đến đánh giá anh.
一个 冷战 的 遗留 人物 他 那 男孩 的 魅力... 尽管 对 我 不管 用 , 却 迷倒 了 我 派 去 评估 你 的 少女

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 duyên dáng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。