越南语
越南语 中的 gắn liền với 是什么意思?
越南语 中的单词 gắn liền với 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 gắn liền với 的说明。
越南语 中的gắn liền với 表示附屬, 附带, 意外事件, 有关, 附属。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 gắn liền với 的含义
附屬(attach) |
附带(attach) |
意外事件(incident) |
有关(pertain) |
附属(pertain) |
查看更多示例
Khả năng đó gắn liền với chúng. 因為 他們 本身 就 有 這 能力 |
Phép báp têm của đạo Đấng Christ gắn liền với sự ăn năn như thế nào? 可是耶稣的浸礼跟悔改无关,因为他是无罪的。 |
Chúng ta dễ thấy mối nguy hiểm vốn gắn liền với những nhóm như thế. 下层的人可能对组织的真正目的一无所知,因为他们还没有攀到知晓内情的地步。 |
(Giăng 13:35; 15:12, 17) Làm môn đồ Đấng Christ gắn liền với việc bày tỏ tình yêu thương anh em. 约翰福音13:35;15:12,17)人要做基督徒,就必须爱弟兄,两者息息相关。 |
Gắn liền với Chúa. 與 上帝 聯結 在 一起 |
Sự khinh bỉ và sỉ nhục sẽ mãi gắn liền với tên tuổi người. 他纵使交出很多赎金,亦难逃罪责,终必自食其果。 |
Vậy nạn thứ ba gắn liền với việc thổi cái loa cuối cùng đó. 因此第三场祸害与吹响最后的号角有密切关系。 |
Đã đến lúc chấm dứt sự coi thường vẫn gắn liền với bệnh về tâm thần. 是时候停止对心理疾病的污名化了。 |
□ Tại sao sự kiện Nước Đức Chúa Trời được thành lập gắn liền với “nạn thứ ba”? □ 为什么圣经将上帝王国的诞生与“第三场祸害”相提并论? |
Các phép lạ của Chúa Giê-su gắn liền với sự dạy dỗ của ngài. 耶稣的奇迹跟他所宣讲的信息密切相关。 |
Tất cả các giác quan của chúng ta đều gắn liền với thân thể vật chất. 我们的一切感官都和我们的肉体有关。 |
Hãy lưu ý, sức mạnh, tức quyền năng, gắn liền với danh Đức Giê-hô-va. 请留意,经文把上帝的名字跟能力或力量相提并论。 |
Trong Kinh Thánh, rượu gắn liền với sự thịnh vượng và vui mừng. 圣经常常把酒跟繁荣和欢乐相提并论。( |
Đạo Sufi là một tín ngưỡng gắn liền với những thầy tu Đạo Hồi và thi sĩ Rumi. 蘇菲教派是一種和 旋轉苦行僧及詩人魯米 有關的靈修。 |
Bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu sau đây gắn liền với mỗi trang trong báo cáo của bạn: 報表中會顯示以下與每個網頁相關的資料: |
Những việc gắn liền với ý định đời đời của Đức Chúa Trời 13. 我们的希望怎样跟上帝的伟大作为息息相关? |
Chúng ta có lớp da gắn liền với lớp mỡ này. 我们的皮下已经具有这样的脂肪层了 |
4 Chúa Giê-su được gắn liền với ánh sáng thiêng liêng. 他说:“谁跟随我,就绝不在黑暗里行走,反而拥有生命的光。”( |
Hoạt động nào được gắn liền với lòng thật thà? 什么活动跟良善的心有关? |
Hình xâm thường gắn liền với lối sống nổi loạn 纹了身的人时常过着反叛的生活 |
* Những quyền hạn của chức tư tế gắn liền với các quyền năng trên trời, GLGƯ 121:36. * 圣职的权利与天上的能力结合在一起;教约121:36。 |
Màu đỏ thường gắn liền với sức lực, chiến tranh và mối nguy hiểm. 人们常常把红色与能量、战争和危险联系在一起。 |
Sự lan tỏa của dân chủ gắn liền với gia tăng bất công. 如今,民主的延伸 总是造成更多的不平等 |
9 Gắn liền với tính mềm mại là tính “khiêm-nhường”. 人“心里谦卑”,就会待人温和;人骄傲自大,就会待人粗暴无情。( |
Lịch sử thế kỷ 19 của thành phố này gắn liền với các sự kiện quan trọng của châu Âu. 该市19世纪的历史与欧洲的重大事件密切相关。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 gắn liền với 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。