越南语 中的 ghét 是什么意思?

越南语 中的单词 ghét 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ghét 的说明。

越南语 中的ghét 表示恨, 仇恨, 憎恶。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ghét 的含义

verb

Vậy sao anh ghét Liên hiệp nhiều đến vậy?
那 你 为何 这么 联邦政府 呢?

仇恨

verb noun

Hãy xem xét một tính thông thường trong thế gian—thù ghét.
现在,我们再看看如何克服仇恨这个弱点,这是个世人普遍具有的不良特征。

憎恶

verb

Và tự nhiên thật sự ghét cay ghét đắng chân không.
但是,大自然憎恶真空

查看更多示例

Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
诗篇的执笔者劝告说:“你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶。”——诗篇97:10。
Tôi ghét anh, chết tiệt, đồ khốn chết tiệt.
你 , 该死 的 , 该死 的 混蛋 。
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
约翰一书5:19)许多人实际憎恨他们;在有些国家中,他们受到猛烈的逼迫。
Tại sao em không ghét anh?
你 為 什么 不
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
除了学会对同胞表现体恤和爱心之外,这些曾恶意毁坏他人财物的人也学会了“恨恶罪恶”。(
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
8.( 甲)在会众里做成嫉妒、纷争的人可能有什么遭遇?(
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
既然跟随人的做法受耶稣谴责,我们就要效法以弗所的基督徒,始终恨恶分党结派的事。(
Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
大家跟我说一遍,一,二,三: 那些仇恨者永远无法改变
Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.
不错 了, 你 讨厌 的 是 世界, 不是 女人.
Ta ghét nhất người ta hỏi thăm mẹ của ta!
我 最 别人 问候 我妈 了
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào?
乙)智慧人恨恶什么? 他们努力培养什么? 这会带来什么奖赏?
Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19).
圣经列出上帝所憎恶的事,其中包括“撒谎的舌”和“吐谎言的假见证”。(
Ông luôn ghét lính mới?
一向 都 是 因為 你
Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra.
因为耶和华憎恶虚谎所造成的伤害。
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
这样的人会真正“不义之财”而非谋求或贪恋这样的钱财。
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình.
与报复刚相反,耶稣在著名的登山宝训中说:“你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,你的仇敌。’
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
彼得前书2:21)我们必须爱上帝说是对的事,恨恶上帝说是不法的事。
Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng.
上帝恨恶任何跟性有关的罪行,他确保自己的子民受到保护,特别是那些弱势的人,耶和华希望他们得到公正的对待。
Có rất nhiều người ghét những con vật như thế.
很多 人 都 讨厌 这 类 东西
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.
可是,如果他选择根据耶稣容许的理由要求离婚,他并没有行事令耶和华不悦。
Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29).
以弗所书5:28,29)男子如果粗暴专横、蛮不讲理,就不但破坏了家庭的宁静气氛,连他跟上帝的关系也蒙受影响。(
"Tại sao họ ghét chúng em?"
“他们为什么讨厌我们?”
Nhưng thật ra chúng ta phải ghét điều gì?
那么,我们应当恨恶什么呢?
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
以利亚积极推广纯真的崇拜,热心事奉耶和华。 虽然崇拜巴力(迦南众神中的主神)的人极憎恨以利亚,并且猛烈反对他,以利亚却不为所动。——列王纪上18:17-40。
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
在受膏者和另外的绵羊之间绝没有任何国际冲突、部族仇恨或不正当的嫉妒。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ghét 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。