越南语
越南语 中的 giả sử 是什么意思?
越南语 中的单词 giả sử 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giả sử 的说明。
越南语 中的giả sử 表示假定, 假设, 以為, 猜想, 推测。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 giả sử 的含义
假定(suppose) |
假设(suppose) |
以為(suppose) |
猜想(suppose) |
推测(suppose) |
查看更多示例
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục. 4 比方说,不是每个相信有地狱的人都认为地狱是个烈火熊熊、折磨坏人的地方。 |
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó. 16 那么,你可以采取什么行动与弟兄和好呢? |
Giả sử bác sĩ nói rằng người ấy cần tiếp máu, nếu không thì sẽ chết. 假如医生说某个基督徒必须输血,基督徒会怎样做? 为什么? |
Ví dụ, giả sử mẹ nói: “Sao con không rửa chén? 例如,妈妈说:“你怎么还不洗碗? |
Giả sử ở bên trái vẫn là Nancy, bên phải là John. 再次假设屏幕左边的是南希, 右边的是约翰。 |
GIẢ SỬ bạn thoát chết trong một tai nạn, bạn có nghĩ rằng bạn được tốt số không? 你若避过了横祸,你会认为自己受到命运之神所眷顾吗? |
Giả sử Đấng Ki-tô không sống lại thì sao? 假设基督真的没有复活,那又会怎样呢? |
Giả sử bạn chọn những điều sau: 假設您選取了以下項目: |
Nhưng giả sử việc khai gian lận để trốn thuế thì sao? 可是,填报税项时蓄意瞒骗又如何? |
Giả sử rằng vào Thứ Hai, bạn nhắm mục tiêu Mục hàng A như sau: 舉例來說,您在星期一為委刊項 A 指定下列條件: |
Giả sử người mua phản hồi với 2.000.000 lần hiển thị ở mức CPM 3,5 USD. 假设买方回复:200 万展示次数,每千次展示费用为 3.50 美元。 |
Giả sử các nhóm sản phẩm của bạn trông giống như sau: 假如您的产品组如下所示: |
Giả sử con người làm chủ được đời mình. 如果人的未来是掌握在自己手里的,那么一个人有可能被预定去执行某个任务,或担任某个职位吗? |
Giả sử bạn sở hữu công ty kinh doanh khách sạn. 假設您擁有一間旅館管理公司。 |
Ví dụ như, giả sử bạn muốn mã hóa một thông điệp bí mật. 举个例子来说, 假设你想要给一个秘密信息加密。 |
Giả sử nếu ngôn ngữ chỉ được dùng theo nghĩa đen thì sẽ ra sao? 有一种理解方式就是想象 当语言只能表达字面义 |
Giả sử rằng Park không bỏ lỡ gì đó, 假設 Park 小姐 是 對 的 |
Ví dụ: giả sử ngưỡng thanh toán cho tài khoản của bạn là $100. 例如,假设您帐号的付款最低限额为 100 元。 |
Anh Sitole nói: “Nhưng giả sử con voi tượng trưng cho việc giảng dạy phúc âm. 席托勒弟兄说:「但是,如果说大象代表福音教学,那么,我们就需要让每个班员说出他们的观点,这样才能共同了了解福音是如何祝福所有的人。」 |
Giả sử bạn dành 100 đô la mỗi ngày, chia đều cho hai chiến dịch. 假設您每天撥出新臺幣 $3,000 元,並平分給兩個廣告活動。 |
15 Giả sử một người Do Thái mộ đạo đứng trước những vấn đề ấy. 其他犹太人则可能按照习俗,清除肉中的血水才吃。 |
Tôi không thích giả sử. 我 不想 听到 " 假设 " 两个 字 |
Giả sử đôi khi chúng ta cảm thấy bị bỏ quên. 假设有时我们感到受别人忽视。 你可能由于为人谦和而没有受人注意。 |
Giả sử một người trẻ phụng sự Đức Chúa Trời ngày nay phạm phải tội trọng. 今天,敬奉上帝的年轻人要是犯了严重的过错,可以怎样做呢? |
Ví dụ: giả sử quảng cáo trên trang web của bạn có 100 hiển thị có thể đo lường. 舉例來說,假設您網站上的廣告獲得了 100 次可衡量曝光,這代表支援 Active View 的代碼能從這 100 次曝光中,評估廣告的可見度。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 giả sử 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。