越南语 中的 gia trưởng 是什么意思?

越南语 中的单词 gia trưởng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 gia trưởng 的说明。

越南语 中的gia trưởng 表示父權, 父爱主义。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 gia trưởng 的含义

父權

父爱主义

查看更多示例

Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng.
我 感覺 你 是 個 控制 狂
Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào.
因此,家主应该留意家中各人打算穿的衣着是否适合参加大会。
b) Khi hành quyền gia trưởng những người chồng khôn ngoan nên ghi nhớ điều gì?
乙)丈夫在行使首领权方面应当明智地将什么事紧记在心?
Điều này được gọi là chủ nghĩa gia trưởng.
或說,此是經部所說,謂經部師。
• Cách tham gia: Trưởng lão hội đủ điều kiện được văn phòng chi nhánh mời.
怎样报名 分部办事处会邀请长老参加。
Mi-canh không kính trọng quyền gia trưởng và quyền vua của Đa-vít
米甲没有尊重大卫身为家主和国王所持有的权威
gia trưởng, ông ấy là người có trách nhiệm chủ yếu về quyết định này.
既然丈夫是一家之主,他就有权作主,但他要为自己的决定负最大的责任。
Vì thế, lúc đầu tôi cũng rất gia trưởng với gia đình mình”.
所以,我刚结婚的时候,在家里也好像一个独裁者。”
Ông bố đó rất gia trưởng, được chứ?
她 老子 很 老派 的
7. a) Tại sao một số phụ nữ không thích quan niệm đàn ông làm gia trưởng?
7.( 甲)为什么有些女子不喜欢接受男人是一家之主的主张?(
8. a) Người làm chồng nên noi theo gương mẫu của ai khi hành quyền gia trưởng?
8.( 甲)在行使首领权方面,丈夫应当跟从谁的榜样?(
Hãy phụ giúp cha của các em trong các bổn phận của ông với tư cách là gia trưởng.
你要在你父亲的教长职责上协助他。
15 Trong nhiều trường hợp, họ là gia trưởng, phải làm việc ngoài đời để chu cấp cho gia đình.
15 这些弟兄大都是有家室的人,必须从事世俗工作去维持家人的生活。(
Nhưng bạn có thể nào làm nhiều hơn để giúp chồng đảm trách nghĩa vụ gia trưởng hay không?
但是你可以作出更大的努力去帮助丈夫执行一家之主的责任吗?
Nàng nói: “Bố mẹ mình bảo anh Minh có tính gia trưởng, nhưng chỉ vì anh ấy có tiêu chuẩn cao.
女方说:“爸妈说麦克想控制我,但我觉得他只不过标准过高而已,我是说,在性方面,他从没有勉强我做任何不当的事。
Hai anh bây giờ là những gia trưởng có trách nhiệm và là những người công bố Nước Trời sốt sắng.
今天,他们不但是稳重可靠的家主,也是热心的王国宣扬者了。
Nếu ông làm như vậy, ông sẽ không là một người gia trưởng độc đoán, ích kỷ hay vô ý tứ.
这样他便不致成为一个专横武断、自私自利或毫不体贴的家主。
Ngày nay, các gia trưởng đạo Đấng Christ cần phải dạy dỗ gia đình về Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh.
今天,基督徒家主需要教导家人认识上帝的话语圣经。(
Nhớ Atlas đã từng là một tên gia trưởng thế nào chứ, khi mua cho cả đội những chiếc vòng định vị?
艾 拉斯 可是 一個 十足 的 控制 狂 他 讓 他 整個 團隊 都 戴 上 了 追 蹤 手 鐲
Vì Tha-rê là gia trưởng, nên Kinh Thánh đã nói ông là người đưa gia đình dọn về phía Ca-na-an.
既然他拉是一家之主,所以圣经说他带领家人到迦南去。(
Nếu là gia trưởng, hãy tỏ ra chú ý đến từng người trong gia đình qua việc giúp họ phát huy nền nếp tốt.
如果你是家长,就应该关注家中个别的人,帮助他们养成天天读经的良好习惯。
Vì vậy, về vấn đề chữa trị theo y học, người gia trưởng tín đồ đấng Christ phải tự quyết định sao cho thăng bằng.
歌罗西书4:14;提摩太前书5:23)所以,在考虑采纳什么疗法时,基督徒家主必须作出平衡的决定。
(Châm-ngôn 11:2; Hê-bơ-rơ 6:15; 3 Giăng 9, 10) Nếu đã có gia đình, anh phải là một gia trưởng biết yêu thương và khéo cai trị nhà mình.
箴言11:2;希伯来书6:15;约翰三书9,10)他们如果已婚,就必须是仁爱的家主,善于督导自己的家。(
Có thể nào một tòa án hay một bác sĩ theo chính sách gia trưởng biết được rủi ro nào là “tốt nhất cho bạn” không?
法庭或医生能够仿佛家长一般知道那种风险“牵涉到你的最大福利”吗?
gia trưởng một gia đình trẻ, tôi lấy làm cảm kích về niềm vui sâu đậm mà gia đình Konig tìm thấy trong thánh chức.
我也有两个幼小的女儿,看见科尼克弟兄一家四口热心传道,乐在其中,心里非常羡慕。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 gia trưởng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。