越南语
越南语 中的 giấy 是什么意思?
越南语 中的单词 giấy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giấy 的说明。
越南语 中的giấy 表示紙, 纸, 纸。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 giấy 的含义
紙noun Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? 我需要写一封信。你有纸吗? |
纸noun Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? 我需要写一封信。你有纸吗? |
纸
Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? 我需要写一封信。你有纸吗? |
查看更多示例
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. 只要广告客户具有有效的许可编号并在网站上展示该许可编号,Google 就允许他们在日本投放宣传非处方药的广告。 |
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số. 需要 三张 纸卷 来 组合 出 这些 数字 |
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. 第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。 |
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. 卢卡里斯决心利用这个新机会出版一部圣经译本和若干神学小册子,以教育正教的教士和平信徒。 |
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. 展示邀请单,说明传道员可以怎样善为运用。 |
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. 确实,我曾见过一款厕纸 “感谢”牌的厕纸 |
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? 为了照料人的灵性需要,并使全球的传道工作得以顺利进行,社方需要印制巨量的圣经、书籍、册子、杂志和单张。 谁负责供应和印制这一切呢? |
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. 这样你就能拿到许可证进入市场了 而试验数据只显示此药只不过比什么都没有好点 这对像我一样的医生要做决定一点帮助都没有 |
Đạo luật năm 1958 đã chính thức cho phép Cục Quản lý Kinh doanh nhỏ Mỹ (SBA) cấp giấy phép các "công ty đầu tư kinh doanh nhỏ" tư nhân (SBIC) để giúp đỡ tài trợ và quản lý các doanh nghiệp tự doanh nhỏ tại Hoa Kỳ. 1958年法案正式允许美国小企业管理局(SBA)授权私营“小企业投资公司”(SBICs)帮助美国小企业的融资和管理。 |
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. 以此我们推理 或许,如果我们造出一个分子 避免让便利贴粘到它 让便利贴进入小口袋 口袋位置在这旋转的蛋白质基底上 那么,也许我们能够让癌细胞相信 尽管染上BRD4蛋白质 但它们不是癌细胞 |
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. 又说:“那么,在这封信上签个名吧。” |
Tôi đã mượn một ít giấy và cầm bút bắt đầu viết lời bài hát. 后来我拿起笔开始写自己的歌。 |
Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. 就是想展示给你们这些真实的折纸。 |
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. 批准细分受众群价格更改时需遵循的流程取决于相应细分受众群是拥有全球许可还是拥有直接许可。 |
Black Isle có ý định sử dụng bài hát I Don't Want to Set the World on Fire trình bày bởi The Ink Spots làm bài hát chủ đề nhưng không thể xin giấy phép sử dụng do vấn đề bản quyền. 黑岛工作室原本計劃以The Ink Spots 的"I Don't Want to Set the World on Fire"來作為遊戲的主題曲,但最終因版權問題而沒有實行。 |
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. 守望台的社员应当现在便将过去一年通讯地址的任何更改通知秘书办事处,好使正式的通知信和委托书可以在七月份寄到他们手中。 |
PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt. 这样一来,经前综合征就成为了一个 允许她们正当地发怒、抱怨、烦躁, 却不会失去“好女人”的称号。 |
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. 这样做不是不信任同工,而是避免误会、失望、争执,甚至彼此分裂。 |
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. 已获全球许可的细分受众群:当第三方更改了拥有全球许可且已获批准的细分受众群的价格时,新价格会在 30 天后生效。 |
Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. 他立即把单张读过,然后告诉女婿说:“我今天已找到了真理!” |
Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. 共同的主题——折纸术的本质—— 是折叠,也是我们如何创造形态的。 |
Sau khi nhận được giấy ủy quyền ghi nợ của bạn, chúng tôi thường cần năm ngày làm việc để xử lý. 我們在收到扣款授權書後,通常需要 5 個工作天才能完成處理作業。 |
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó. 这个行动没有经过批准 不过似乎也没人理 |
Tôi làm mất giấy mời Đại tá. 我 弄 丟了 上校 的 請 帖 |
Mời các em cất bỏ từng mảnh giấy một. 每次一人,请儿童拿走一张盖在图片上的纸条。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 giấy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。