越南语 中的 ít 是什么意思?

越南语 中的单词 ít 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ít 的说明。

越南语 中的ít 表示少, 一些, 少数。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ít 的含义

determiner

Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.
贫穷的不是拥有太的人,而是想要太多的人。

一些

determiner

Ngài muốn bỏ ít cognac vô cà-phê không, thưa ngài?
你 想 在 咖啡 中加 一些 白兰地 吗 , 先生 ?

少数

determiner

Ngài sẽ làm theo khuôn mẫu là dùng ít người cung cấp thức ăn cho nhiều người.
他用类似的方法,通过少数人让许多人吃饱。

查看更多示例

Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望族。 除了身心健全之外,他们还洞悉事理,又有智慧、知识、学问。
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
我 借给 人家 一点 小钱 , 帮 人家 一些 小忙 。
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
马太福音4:1-4)耶稣财物无多,可见他没有用自己的力量敛财。(
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词多至五个元音),却很少辅音,这足以令传教士灰心丧气。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
土耳其的欧洲部分称东色雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
这种潜力并不专属于幸运的少数人。
Tôi có ít thời gian lắm.
我 真的 时间 有限
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
如果会众的长老数目有限, 可以由胜任的助理仆人负责。)
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。
Nếu bỏ qua tác động lâu dài của sự ấm lên toàn cầu, học thuyết Milankovitch dự đoán rằng Trái Đất sẽ tiếp tục trải qua các thời kỳ băng hà ít nhất là cho đến khi kỷ băng hà Đệ tứ kết thúc.
如果忽略全球暖化的長期影響,米蘭科維奇循環估計地球將會繼續處於冰期至少到第四紀冰河時期結束。
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
如果会众天天都有传道前聚会,先驱和其他传道员不用每一次 都参加,不过,他们也许能够每周参加几次。
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
你能看到,在左边 的脑区域只有很小的一部分是活动的 人们只把一部分注意力放在无罪的想法 然后说她应该为这个事故受到更多的惩罚
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
但约拿单充满信心地说:“不管人多还是人,都不妨碍耶和华施行拯救。”
Ít nhất cũng phải 45%.
我 不怕 高興點 嗎
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
初次交谈(不超过2分钟)运用对话建议
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
由于这件事和其他情况,许多人大失所望,少数人甚至心怀怨愤。
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
彼得·赛伯特是英格兰一位神父,慨叹教堂的出席人数下降,说:“现在[人们]对信仰总是挑肥拣瘦。
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra
给 我 时间 , 我 一定 会查 清楚
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
耶稣不认为圣经只是少数专利。 他知道圣经是属于平民大众的,人人都要思考“耶和华口里所出的每一句话”。
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
1930年,一位著名的经济学家曾经预测,科技的发展将大大减少人们工作的时间。
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
我們會將至少 4 個月不曾顯示任何廣告的網站視為已經停用。
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
但是,对于新的视频或频道(例如上传或开通不到周时间)或者观看次数少于 100 次的视频,其展示击率的分布范围可能会更大一些
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con.
至少 我 沒 對 我 妻子 不 忠
Đó là nhiều hay là ít?
它 是 很多 还是 有点 ?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ít 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。