越南语
越南语 中的 khó tiêu 是什么意思?
越南语 中的单词 khó tiêu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khó tiêu 的说明。
越南语 中的khó tiêu 表示笨重的, 沉重的, 阴沉的, 浓厚的, 超重的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 khó tiêu 的含义
笨重的(heavy) |
沉重的(heavy) |
阴沉的(heavy) |
浓厚的(heavy) |
超重的(heavy) |
查看更多示例
Ở dạng tươi, chúng khó tiêu hóa, nhưng có thể ăn sau khi luộc trong 5-10 phút. 生吃白三葉草並不容易消化,但只要煮5-10分鐘就適合食用。 |
Nếu ảnh và video bị mờ hoặc máy ảnh khó lấy tiêu điểm thì hãy thử làm sạch ống kính máy ảnh. 如果您拍摄的照片和视频模糊不清,或相机无法对焦,请尝试清洁相机镜头。 |
Ngoài ra, vi khuẩn HIV đột biến khiến nó trở thành mục tiêu khó nhắm. 此外,HIV也经受突变,令研究人员无从入手。( |
Một mục tiêu khó đạt được 可望而不可即的目标 |
‘Công lý cho mọi người’ đã chứng tỏ là một mục tiêu khó đạt. 人人“享有平等待遇”至今仍是个可望而不可即的理想。 |
Đấy chính là một trong những mục tiêu khó đạt đến. 但到现在,这仍然是我一个可望而不可即的目标。 |
Sự yên ổn thật—Một mục tiêu khó đạt được 真正的安全——难以实现的理想 |
Tất cả đều nhắm đến cùng một mục tiêu khó đạt được: sống mạnh khỏe và hạnh phúc. 人人都追求同一可望而不可即的目标——获致健康和快乐。 |
Tất cả chúng ta, trong cuộc đời mình sẽ có thể đối mặt với những mục tiêu khó chinh phục. 每个人在自己的生活中, 都可能面临着看似不可实现的目标。 |
b) Tại sao đôi khi có thể khó giữ được một tiêu chuẩn sạch sẽ cao? 乙)为什么保持崇高的清洁标准有时相当困难? |
Nhưng công lý lại là một tiêu chuẩn khó khăn hơn từ thiện. 可是正义,比慈善更难拿捏。 |
Có thể bạn cảm thấy thiếu kinh nghiệm và khó đặt những mục tiêu hợp lý. 或许你觉得经验尚浅,不知道该怎样定下合理的目标。 |
Chúng gặp khó khăn khi tiêu hoá những loại ngũ cốc này, tất nhiên, nhưng đó không là vấn đề đối với nhà sản xuất. 他们当然很难消化这些东西, 但是这对于生产者们来讲不是问题。 |
Có thể con chỉ thấy khó để biến những tiêu chuẩn của cha mẹ thành tiêu chuẩn của chính mình. 也许他不过是要做一番挣扎,才能接受你的价值观,并在自己的 生活上采用这些价值标准。 |
Nhưng có tệ hơn, anh cứ chịu khó mượn tôi súng phóng tiêu. 如果 沒 任何 改觀 我 可以 把 飛標 槍 借 你 |
Sự tạo ra các mạng 3 chiều DNA là mục tiêu từ buổi đầu của công nghệ nano DNA, nhưng lại là một trong những mục tiêu khó thực hiện nhất. 用DNA创建三维晶格是DNA纳米技术最早的目标,但这很难实现。 |
▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình. ▪ “在今日这个充满挑战的时代,许多人发觉很难使收支平衡。 |
Nhưng cuốn kinh ngụy tác Judith không được Đức Chúa Trời soi dẫn, nên khó có thể là tiêu chuẩn để xác định ý nghĩa lời của Mác. 可是,伪经犹大篇既不是上帝所感示的,自不足以作为鉴定马可福音经文含义的准绳。 |
Mẹ tôi, trong các năm cuối đời, trở nên rất chi là tiêu cực, nên nói cũng khó nghe. 我的母亲,在她生命的最后几年里, 变得非常非常消极,很难让人听她说话。 |
Rủi thay, áp lực từ những người bạn mới làm cho tôi khó có thể tuân theo các tiêu chuẩn của phúc âm. 可惜,来自新同学的压力让我很难遵守福音标准。 |
Chính tước hiệu này làm họ khó chịu bởi vì các tiêu chuẩn cao cả của Đức Giê-hô-va phơi bày tình trạng đê tiện của họ. 这个头衔叫他们很不高兴,因为耶和华的崇高标准暴露他们的可鄙情况。 |
Một số mục tiêu lúc đầu có vẻ quá khó đạt được. 有些目标,初看起来好像异想天开。 |
Tuy nhiên, điều khó là làm sao đặt ra những mục tiêu thực tiễn. 可是,目标要合乎现实才行。 |
Nếu bạn bè của bạn không có cùng các tiêu chuẩn đạo đức với bạn, thì điều đó có thể khó khăn hơn để củng cố các tiêu chuẩn đạo đức của bạn. 如果你的朋友和你有不同的标准,这可能会让你很难巩固自己的标准。 |
Những em trẻ đặc biệt được giúp đỡ để tránh lối suy nghĩ nông cạn hay cảm thấy khó chịu vì cho rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời là khắc nghiệt. 我们尤其要帮助年轻人将目光放远一点,这样他们就不致对上帝的标准所加的各种限制感到不耐。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 khó tiêu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。