越南语 中的 không giữ lời hứa 是什么意思?

越南语 中的单词 không giữ lời hứa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không giữ lời hứa 的说明。

越南语 中的không giữ lời hứa 表示訛詐, 毁约, 放弃, 说谎, 骗取。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 không giữ lời hứa 的含义

訛詐

毁约

(renege)

放弃

(renege)

说谎

骗取

查看更多示例

Làm sao tôi có thể tin anh nếu anh không giữ lời hứa?
你 说话 不算 话 让 我 怎么 相信 你?
không giữ lời hứa đó, là không thể chấp nhận được.
如果 我 發現 這 只是 謊言 , 那才 是 令人 難以 容忍 的
Thế nhưng... ngài thủ tướng đã không giữ lời hứa
具有? 创 造 力 的 机 器 ...但? 总 理? 没 有 履行 我? 们 之? 间 的 承? 诺
Cậu chủ không giữ lời hứa!
主人 不守信用
Họ có hy vọng gì nếu chính phủ có tiếng không giữ lời hứa?
他们的政府若以不守诺言见称,他们还有什么希望呢?
Họ giống như đứa con thứ nhất, hứa làm theo ý muốn Đức Chúa Trời nhưng rồi không giữ lời hứa.
像第一个儿子一样,他们声言会遵行上帝的旨意,但却口是心非。
Những hậu quả đáng buồn như thế có thể xảy ra nếu người vay không giữ lời hứa.—Ma-thi-ơ 5:37.
这都是欠钱不还而会发生的可悲后果。——马太福音5:37。
Mày sẽ giải thích với con trai mày thế nào về việc xảy ra với nó khi mày không giữ lời hứa?
你 怎麼 向 你 的 孩子 解釋 你 為 什麼 沒 有 兌 現諾言?
Các nhà phê bình cũng cho rằng chính quyền Trung Quốc đã không giữ lời hứa bảo đảm quyền tự do báo chí.
” 無國界記者指責中國沒有遵守新聞自由承諾。
* Nếu một anh không giữ lời hứakhông ăn năn về những điều quấy như thế, thì vấn đề chắc chắn là nghiêm trọng.
*如果弟兄食言,而且毫无悔意,过犯就相当严重了。(
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là Chúa Giê-su không giữ lời hứa về việc ở cùng môn đồ “luôn cho đến tận-thế”.
不过,这并不意味着耶稣没有信守承诺,与门徒同在,“直到这个制度的末期”。(
Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.
英国朝廷本来答应资助,但后来出尔反尔,泽拉菲姆于是自掏腰包缴付印刷费。
31 Ta là ai, lời Chúa phán, mà đã ahứa hẹn rồi không giữ trọn lời hứa?
31主说,我a应许而不实现,那我是谁?
Các quốc gia thường không giữ lời hứa về các hiệp ước bất tương xâm đã được chính thức ký kết, vì vậy đưa người ta vào những cuộc chiến tranh khủng khiếp.
国与国之间虽然郑重其事地签订了互不侵略的条约,却通常没有履行,导致国民卷入可怕的战争中。
không giữ được lời hứa cũng chẳng thèm xin lỗi.
违背诺言也不去适当的道歉。
10 Trong thời gian 40 ngày khi Môi-se ở trên núi Si-na-i để nhận lãnh Mười Điều răn, dân Y-sơ-ra-ên đã không giữ lời hứa trước kia là nguyện trung thành với Đức Giê-hô-va.
10 摩西在西奈山领取十诫的40日期间,以色列人没有信守先前所许要忠于耶和华的诺言。
37 Nhưng sau khi An Ma đã chỉ đường cho dân La Man đi đến xứ Nê Phi rồi, thì chúng không giữ lời hứa; chúng đặt quân acanh gác quanh xứ Hê Lam để canh chừng An Ma cùng những người anh em của ông.
37但是,阿尔玛指出通往尼腓地的路之后,拉曼人却不信守诺言,反而在希兰地四周布a哨,监视阿尔玛和他的弟兄。
(Các Quan Xét 11:30-40) Một người không giữ trọn lời hứa nguyện có thể khiến Đức Chúa Trời “nổi giận” và phá hủy những gì người đó đã làm.
士师记11:30-40)上帝会因人不履行誓愿而“恼怒”,以致毁去他手所做的事。(
13 Kẻ đó đã xem thường những lời khuyên dạy của Thượng Đế, và đã không giữ những lời hứa thiêng liêng nhất đã lập với Thượng Đế, và đã ỷ vào sự xét đoán riêng của mình, và akhoe khoang sự khôn ngoan riêng của mình.
13他藐视神的劝告,破坏在神面前立下的最神圣承诺,并依靠自己的判断,a夸耀自己的智慧。
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
我们不知道上帝是不是真的这样做,但可以肯定的是,他履行了诺言,让方舟里的所有人和动物都能活下来。
“Anh chị có giữ lời hứa không?”: (10 phút)
《你是个信守诺言的人吗?》( 10分钟)
Ngài có đáng tin cậy trong việc giữ lời hứa không?
他会不会真的兑现他的诺言?
Đức Giê-hô-va có giữ lời hứa không?
耶和华有没有实现他的应许呢?
Anh chị có giữ lời hứa không?
你是个信守诺言的人吗?
Bởi vì Henry xem những người nổi dậy là kẻ phản quốc nên ông tự cho mình không có nghĩa vụ giữ lời hứa.
亨利卻認定其叛乱為叛国,無需遵守承诺。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 không giữ lời hứa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。