越南语
越南语 中的 Khổng Tử 是什么意思?
越南语 中的单词 Khổng Tử 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Khổng Tử 的说明。
越南语 中的Khổng Tử 表示孔子, 孔丘, 孔夫子, 孔子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 Khổng Tử 的含义
孔子proper Phải thừa nhận rằng nguyên tắc đạo đức của Khổng Tử có giá trị. 孔子提倡的处世之道,确实有其价值, 但圣经却倡导另一种待人之道。 |
孔丘proper |
孔夫子proper |
孔子proper Phải thừa nhận rằng nguyên tắc đạo đức của Khổng Tử có giá trị. 孔子提倡的处世之道,确实有其价值, 但圣经却倡导另一种待人之道。 |
查看更多示例
Khổng Tử sợ, nên làm ra kinh Xuân Thu. 孔子惧,作《春秋》。 |
Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng 孔子的格言和其他名言,都跟金规的教训类似 |
Đây là lời nói được quy cho Khổng Tử, tôn sư và nhà triết học Trung Quốc nổi tiếng. 这个道德准则是二千五百年前,中国著名教育家兼哲学家孔子所提出的。 |
Tằng Tử là người kém hiểu biết chỉ có thể nói "Có", và Khổng Tử quá lười biếng để tiếp tục nói chuyện. 悟性較差的曾子只會「是」,孔子就懶得繼續說了。 |
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời. 负责写下圣经的人当中,大约一半在孔子(中国古代的圣贤)和释迦牟尼(佛祖)出生前,就已完成他们执笔写圣经的工作。 |
Theo các tu sĩ dòng Tên thì các sách “thánh”, như cuốn Avesta của đạo thờ lửa hoặc Tứ thư của Khổng Tử, đã được viết “một phần nào dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, và vì thế những sách này có ít nhiều ‘điều do Đức Chúa Trời tiết lộ’ ”. 在耶稣会的成员看来,其他不属于“圣书”,例如祆教的《波斯古经》,或儒家的《四书》,“都是在圣灵的若干影响之下写成的。 因此,这些书都含有‘天主的启示’”。 |
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. 9 再来看看儒教(亦称孔教、儒家)。 |
Sự hình thành và tiến hóa của Hệ Mặt Trời bắt đầu từ cách đây khoảng 4,6 tỷ năm với sự suy sụp hấp dẫn của phần nhỏ thuộc một đám mây phân tử khổng lồ. 太陽系的形成和演化始于46亿年前一片巨大分子云中一小塊的引力坍缩。 |
Tại sao Đa-vít không sợ sư tử, gấu và tên khổng lồ? 为什么大卫不怕狮子和熊,也不怕巨人? |
551 TCN đức Khổng Tử ra đời. 前551 儒家创始人孔子出生。 |
Phải thừa nhận rằng nguyên tắc đạo đức của Khổng Tử có giá trị. 孔子提倡的处世之道,确实有其价值,但圣经却倡导另一种待人之道。 |
Đức Giê-hô-va giải cứu ông “khỏi vấu sư-tử và khỏi cẳng gấu”, cùng khỏi tay người khổng lồ Phi-li-tin Gô-li-át. 耶和华救他“脱离了狮子和熊的爪”,又救他脱离非利士巨人歌利亚的手。 |
Đồ đệ của Khổng Tử tuân thủ nguyên tắc lễ và nhân, bao gồm các đức tính như tử tế, khiêm nhường, kính trọng và trung tín. 孔子的追随者也遵守所谓“礼”和“仁”的原则,这两条原则涵盖了各种品德修养,如“谦”“恭”“忠”“惠”等。 |
Khi trả lời cho môn đệ, Khổng Tử hai lần tuyên bố: “Đừng làm cho người khác những gì mà mình không muốn người khác làm cho mình”. 另一次,孔子的门生子贡夸口:“我不欲人之加诸我也,吾亦欲无加诸人。” 孔子提醒他说:“赐也,非尔所及也。” |
Đầu tiên được đề xuất bởi Khổng tử cách đây 5 thế kỉ trước Kito giáo: "Đừng làm cho người khác những gì bạn không muốn họ làm cho bạn". 早在公元前五百年,孔子就首先提出了这一点: “己所不欲,勿施于人。” |
Quyển thứ nhất trong 66 quyển hợp thành Kinh-thánh đã được viết ra khoảng một ngàn năm trước ông Phật và Khổng tử và độ hai ngàn năm trước ông Mô-ha-mét (Muhammad). 圣经里有66本书,其中的第一本是在佛陀和孔子之前大约一千年,在穆罕默德之前二千多年,写下的。 |
Cách đây nhiều thế kỷ Khổng tử đã nêu ra một lời nhận xét thâm thúy và thú vị thay: “Một chính phủ có thể gọi là tốt khi nào những ai ở gần cảm thấy được hạnh phúc, còn những ai ở xa cảm thấy mến phục”. 有趣的是,孔子于多个世纪以前已提出一项饶有见地的主张:贤明的政府在乎“近者悦,远者来”。 |
Làm thế nào bạn có thể ổn định những phân tử khổng lồ này đó dường như có thể làm được 那是怎么稳定 那些大量的 似乎有存活的分子的呢? |
Điều đáng chú ý là trong sách «Văn tuyển» (Analects), một trong tập «Tứ thư» (Four Books) của Khổng tử—từ lâu được xem là ưu tú (cao nhất) của luân lý đạo đức Á Đông—kể lại một đệ tử đã hỏi thầy là nếu có một chữ đơn giản nào để có thể dùng làm nguyên tắc về cách cư xử trong cuộc sống. 马太福音7:12)令人感兴趣的一点是,据《论语》——孔子的《四书》之一,很久以来一直被人视为东方道德行为的最高典范——所载,一个门徒问孔子他是否可以提出一个字作为人生行为的准则。 |
Tôi đã thực sự quá tuổi săn bắn - hái lượm, và kết quả của một cuộc chiến sinh tử giữa tôi loạng choạng với một ngọn giáo đá và một con bò rừng khổng lồ đang lồng lộn không phải là khó dự đoán. 我已经比那些狩猎者长命很多了 并且,如果是有着近视眼的我 拿着石尖矛,跌跌撞撞地 和被激怒的巨型欧洲野牛搏斗 其结果并不是很难预测 |
Chiếc máy gia tốc các hạt hạ nguyên tử quanh vòng tròn dài 27 km, đưa chúng ngày càng gần hơn với tốc độ ánh sáng trước khi va chạm chúng vào nhau bên trong các máy dò hạt khổng lồ. 大型强子对撞机在周长27公里的环形场中 对亚原子粒子进行加速, 将它们加速到接近光速, 然后让粒子在巨大的 粒子探测器中进行相撞。 |
Khi vào đến địa điểm du lịch, có một con đường uốn khúc với quan cảnh của hai quần xã sinh vật, phong cảnh cây trồng, bao gồm các vườn rau, và các tác phẩm điêu khắc bao gồm một con ong khổng lồ và The WEEE Man, một tượng cao chót vót làm từ các thiết bị điện tử cũ và có ý nghĩa đại diện cho chất thải điện tử trung bình được sử dụng bởi một người trong suốt cuộc đời. 一進入景點,就會有一條蜿蜒的道路,可以看到兩個生物群落,種植景觀,包括蔬菜園和雕塑,包括一個巨型蜜蜂和 WEEE Man,這是一個由舊電器製成的高聳的人物, 意味著代表一個人在一生中使用的平均電氣廢物。 |
Thông thường, xây dựng công có nhiều nhà máy điện lớn chạy than và nguyên tử và nhiều nhà máy điện ga khổng lồ và năng lượng tái tạo. 传统的公共事业 建造了许多大型燃煤电厂,核电站 一些天然气电厂 可能还有一些高效可再生能源电厂 |
Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. 比铁重的元素在超新星中通过r-过程产生,或在AGB星中通过s-过程产生,两种过程中都有中子被原子核捕获。 |
(Công-vụ 13:22) Trước khi đối đầu với tên khổng lồ Gô-li-át, Đa-vít đã đặt sự tin cậy hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời và nói với Vua Sau-lơ của Y-sơ-ra-ên: “Đức Giê-hô-va đã giải-cứu tôi khỏi vấu sư-tử và khỏi cẳng gấu, ắt sẽ giải-cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin kia”. 使徒行传13:22)迎战巨人歌利亚之前,大卫全心信赖上帝,并告诉以色列的王扫罗说:“耶和华救我脱离了狮子和熊的爪,也必救我脱离这个非利士人的手。” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 Khổng Tử 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。