越南语
越南语 中的 linh tính 是什么意思?
越南语 中的单词 linh tính 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 linh tính 的说明。
越南语 中的linh tính 表示预感, 前兆, 預感, 直覺, 直觉。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 linh tính 的含义
预感(boding) |
前兆(boding) |
預感(presentiment) |
直覺
|
直觉
|
查看更多示例
Anh đã có linh tính, và nó đã được Markinson xác nhận. 谋 禗 Τ ず 薄, τ 皑 此靡 龟 硂 翴 |
Lợi ích thứ hai của sử dụng linh tính liên quan tới sự thân mật. 凭自己感觉的 另外一个好处与亲密感有关。 |
Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa 许多人看见人类社会日益衰败,都不禁怀有不祥之感 |
Sao tôi lại có linh tính là việc tôi không nói cho ông là cách duy nhất giữ mạng cậu ta nhỉ? 哈利 · 肖 , 中情局 人员 我 怎么 觉得 保持沉默 才能 让 他 活下去 ? |
Nghĩ cho kỹ thì tôi nói với con bé như thế vì ý tôi là thế, mà đúng hơn là nhờ linh tính của phụ nữ tôi biết không phải người lạ nào mình gặp cũng là người tốt. 每当我对她这样说的时候, 我都会反复思量, 因为我真的是这样认为的, 然而作为一名女性, 我尤其知道并不是 每一个陌生人都有好的企图。 |
3 Những đức tính đến từ thánh linh phản ánh cá tính của Nguồn ban thánh linh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Cô 3:9, 10). 3 圣灵帮助我们养成美好的特质,反映出圣灵的源头耶和华是怎样的上帝。( |
Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ Seadragon. 所以, 这个地图网页首先引起你注意的 是流畅的地图缩放和平移, 如果你熟悉Seadragon 我们用的就是它的技术 |
Trong cuốn Youth Studies Australia, Giáo Sư Ruth Webber khẳng định: “Phần lớn giới trẻ tin có Đức Chúa Trời, hay một lực siêu nhiên nào đó, nhưng không xem nhà thờ là quan trọng hay có ích trong việc giúp họ thể hiện tâm linh tính”. 露斯·韦伯教授在《澳大利亚青年研究》杂志中说:“大多数年轻人相信上帝或某种超自然力量的存在,但是在表达自己的属灵观念时,并不重视教会,也不认为教会能提供帮助。” |
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. 随之而来的是拥挤, 我们的出行拥堵,等等这类问题 |
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ cố tránh nhật thực về phần thuộc linh của tính kiêu ngạo bằng cách tiếp nhận đức tính khiêm nhường. 我祈求我们都藉着谦卑的美德,努力避免被骄傲这个灵性日蚀所蒙蔽。 |
15 Con người họa chăng chỉ có thể cố mô phỏng theo tính linh động hoàn hảo như thế. 15 人要在这方面模仿上帝,谈何容易! |
Kích thước linh hoạt là kích thước trong quảng cáo gốc, mang lại tính linh hoạt hơn khi tạo kiểu cho quảng cáo. 自适应尺寸是一种原生广告尺寸,可以提升设计广告样式时的灵活性。 |
Phao-lô thể hiện tính linh động như thế nào khi rao giảng cho đám đông ở Lít-trơ? 在路司得城,保罗要设法制止群众崇拜他和巴拿巴,向他们献祭。 |
Tiêu chí nhắm mục tiêu khóa-giá trị trong Ad Exchange không thể mang lại tính linh hoạt tương tự. Ad Exchange 中的键值对定位无法提供相同的灵活性。 |
Biểu đồ thanh có tính linh hoạt cao này bao gồm các thanh ngang có độ dài tỷ lệ thuận với số lượng. 条形图的用途十分广泛,它由多个水平排列的条形组成,各条形的高度与金额或数量成正比。 |
Hãy tập tính linh động, thích nghi với những hoàn cảnh ngày càng tồi tệ hơn, thay vì chỉ nghĩ về quá khứ (Truyền-đạo 7:10). 腓立比书4:13)要学会灵活变通,适应日益恶化的环境,而不是缅怀过去。( |
Điểm ông muốn minh họa đây là những phép lạ bởi thánh linh là nét tính của hội-thánh đấng Christ trong thời ấu trĩ. 这个比喻的意思是,圣灵的神奇恩赐乃是基督徒会众孩提时期的特色。 |
Thánh linh Đức Chúa Trời giúp những người nhận thánh linh ấy phản ánh tính rộng rãi của Ngài. 提摩太前书5:8)接受上帝的灵引导的人都会反映出耶和华慷慨大度的美德。 |
Sinh hoạt lực Đức Chúa Trời giúp những người bước đi theo thánh linh có các đức tính nào? 不过他也指出:“属于基督耶稣的人,已经把肉体连同肉体的欲念欲望,全都挂在柱上了。 |
Hơn nữa, tính linh hoạt của openSUSE giúp dễ dàng đổi mục đích cho các mục tiêu cụ thể như chạy máy chủ web hoặc thư. 此外,openSUSE的灵活性使得为特定目标(例如运行Web或邮件服务器)重新调整系统功能变得容易。 |
18 “Sự hiệp một của thánh linh” là đặc tính của tổ-chức Đức Giê-hô-va, và chính chúng ta có đặc ơn chứng tỏ điều ấy. 18 ‘圣灵所赐的合一’乃是耶和华的组织的特色,我们个别地有权利在生活上将这个特征表明出来。 |
Với các thành viên ban đầu, Bill Wilson và Bob Smith đã phát triển chương trình 12 Bước của AA bao gồm phát triển tâm linh và cá tính. 威爾遜和史密斯與其他早期成員發展出十二個步驟的心靈成長和人格發展课程。 |
(Ma-thi-ơ 7:7-11) Trái của thánh linh bao gồm những đức tính như vui mừng và bình an. 马太福音7:7-11)圣灵的果实包括喜乐、和平这些品质。( |
• Trái thánh linh bao gồm những đức tính nào? • 圣灵的果实包含哪些特质? |
Nhưng máy tính đã thay đổi một cách cơ bản cách ta nhìn nhận về các công cụ nhờ tính toán linh động. 但是计算机的出现 从根本上改变了我们对工具的认识, 因为它的计算功能十分强大。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 linh tính 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。