越南语 中的 lời khen ngợi 是什么意思?

越南语 中的单词 lời khen ngợi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lời khen ngợi 的说明。

越南语 中的lời khen ngợi 表示称赞, 祝賀, 稱讚, 颂扬, 祝贺。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 lời khen ngợi 的含义

称赞

(laud)

祝賀

(felicitation)

稱讚

(laud)

颂扬

(laud)

祝贺

(felicitation)

查看更多示例

Điều này thấy rõ khi ngài quy mọi lời khen ngợi và sự vinh hiển cho Cha.
别人称赞耶稣时,他总是把一切赞美和尊荣都归给天父,可见他多么谦卑!
Lời khen ngợi của cha mẹ là nguồn khích lệ và trợ lực lớn cho con cái
儿女知道自己受父母赏识,会深感振奋,大得力量
Những lời khen ngợi và biết ơn, khi xứng đáng, thật sự làm ấm lòng.
对配得的人说句称赞或感谢的话的确能暖人心窝。 但在另一方面,像莎士比亚所说一样,缺乏感恩之心却使人冷酷无情。
Lời Khen Ngợi Những Người Bảo Vệ Gìn Giữ
赞扬所有拯救者
Hãy làm dịu những lời khuyên bằng lời khen ngợi nhiệt tình và thành thật.
连同亲切而诚恳的称赞,劝告就会更入耳。
Đó là lời khen ngợi phải không?
赞扬的话,对吧?
Lời khen ngợi mơ hồ, thưa ngài.
您 這是損 我 呢 大人
(Các Quan Xét 11:40, Trịnh Văn Căn) Đúng vậy, lời khen ngợi có thể khích lệ những ai được khen.
士师记11:40)不错,称赞的话叫人深受激励,愿我们都敏于称赞配得的人。
Trong sự hiện thấy thứ hai những lời khen ngợi nào được hát lên, và bạn hưởng ứng thế nào?
伟大庄严的上帝在超凡的灿烂光彩中呈现,有四个基路伯、大群天使和复活了的基督徒征服者在旁事奉。
Hôm nay tôi có lời khen ngợi tất cả những ai phục vụ Chúa với tư cách là người chăm sóc.
今天,我要向所有担任照护者,为主服务的人表示敬意。
Tất cả đều dâng lời khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng “sự trang-sức thánh” bước đi trong trật-tự thần-quyền.
所有这些人均穿着“圣洁的礼服”赞美耶和华,按照神治的秩序勇往直前。
Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp.
我 已記 不得 最 後 一次 是 哪時 請 服務員 轉達 我 對 廚師 的 贊美
Thật đáng buồn làm sao khi một người dễ tin bị lường gạt bởi những nụ cười, lời khen ngợi và những hành động dối trá!
马太福音22:18;马可福音12:15;路加福音20:23)人若误信别人假装出来的微笑、谄媚的言词和伪善的行动,结果身受其害,那是多么可悲的事!
Một lời khen ngợi, cho thêm trách nhiệm hoặc cả đến một món quà cũng khích lệ bạn để tiếp tục làm cố hết sức mình.
一句赞美的话、一项额外责任,甚或一份礼物,都能推使你继续竭尽全力以求做得更好。
Sự công bình đang nẩy mầm giữa hàng triệu người dâng lời khen ngợi cho Đức Chúa Trời và rao giảng tin mừng về Nước Ngài.
正义已在数百万人当中萌发了。 这些人把荣耀归于天上的上帝,努力传扬他王国的好消息。
Trong lễ hội, khách hành hương từ khắp Sudan, Congo, Uganda,Zanzibar và Tanzania tham gia với người dân địa phương để hát lời khen ngợi Mohammad.
节日期间,来自苏丹、刚果、乌干达、坦桑尼亚和桑给巴尔的朝圣者聚集于此,与当地人一同歌颂穆罕默德。
Điều này giúp cô nhận nhiều lời khen ngợi cũng như chỉ trích, trong đó có các cáo buộc như là kiêu căng, hay thiếu tôn trọng.
这一点引来了他人的赞誉,但也有批评,包括指责她这是骄傲自大并且非常无礼。
Họ chắc hẳn đã cảm thấy lời khen ngợi chân thành của các anh em dành cho họ trước khi chấp nhận điều các anh em sửa chỉnh.
他们必须先感受到你真诚的赞美,才会接受你的指正。
Tương tự thế, những biểu hiện về tình yêu thương và lời khen ngợi chân thành của cha mẹ là nguồn khích lệ và trợ lực lớn cho con cái.
同样,孩子感受到父母的爱,听见他们衷心的赞赏,也会深感振奋,大得力量。
Sách Talmud bao gồm nhiều lời khen ngợi luật truyền khẩu, về sau còn dám nói: “Lời lẽ của các thầy thông giáo... cao trọng hơn là lời lẽ của sách Torah”.
塔木德》含有不少论述口传律法的评注,这套法典后来甚至说:“抄经士的话......要比《托拉》所载的还宝贵。”
* Thật thích thú khi được nghe anh kể nhiều câu chuyện, và những lời khen ngợi chân thành của anh đã giúp chúng tôi muốn trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
*他有讲不完的故事,我们都听得津津有味。 他也常常由衷地称赞我们,让我们很受鼓励,渴望忠心事奉耶和华。
Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa.
据《新世界译本参考圣经》的注脚表明,在以赛亚书12:2,“能力”一词的另一个译法是“旋律”和“赞美”。
Tuy nhiên, chúng ta có thể bắt chước lòng khiêm nhường của Đấng Cứu Rỗi bằng cách lảng tránh lời khen ngợi cá nhân mà tôn vinh Đức Chúa Cha (xin xem Ma Thi Ơ 5:16; Môi Se 4:2).
然而,我们可以效法救主谦卑的榜样,分散个人的赞美,转移到荣耀父(见马太福音5:16;摩西书4:2)。
* Hãy ngợi khen Chúa với lời cầu nguyện đầy sự ngợi khen và cảm tạ, GLGƯ 136:28.
* 用赞美与感恩的祈祷来赞美主;教约136:28。
"Trung quốc dường như vẫn đứng lại rất lâu, và hầu như cách đây rất lâu đã nhận được những lời khen ngợi về sự giàu có mà khá phù hợp với luật pháp và các quy tắc tự nhiên của nó.
他说:“中国似乎已经停滞很久了, 也许在很久以前 中国创造财富的能力已经发挥到了极致, 而这取决于该国法律和制度的性质。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 lời khen ngợi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。