越南语
越南语 中的 màn hình hiển thị 是什么意思?
越南语 中的单词 màn hình hiển thị 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 màn hình hiển thị 的说明。
越南语 中的màn hình hiển thị 表示顯示屏, 显示屏。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 màn hình hiển thị 的含义
顯示屏(display screen) |
显示屏(display screen) |
查看更多示例
Phông chữ cần dùng cho bảng điều khiển ở dưới màn hình, hiển thị các ứng dụng đang chạy 屏幕底部面板所用的字体, 那里显示的是当前都有哪些程序正在运行 。 |
Theo dõi mọi thứ đang diễn ra trong chuyến bay của bạn trên màn hình hiển thị trên kính lái (HUD). 请通过“平视显示器”(HUD) 监控飞行期间发生的一切状况。 |
Môđun này chỉ để cấu hình hệ thống với các màn hình hiển thị giống nhau. Bạn chưa có cấu hình này 本模块仅用于在多监视器上配置单桌面系统。 您好像没有这种配置 。 |
Chiếc Lumia 640 có màn hình hiển thị 5 inch HD IPS LCD với kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 và lớp chống bám vân tay. Lumia 640配備了帶有康寧大猩猩玻璃3和疏油(耐指紋)塗層的5英寸高清IPS液晶顯示屏。 |
Trong điện thoại thông minh, chúng tạo ra màn hình hiển thị màu, hỗ trợ việc dẫn truyền, và tạo chức năng rung đặc trưng, cùng với những thứ khác. 在手机中,这些稀土元素 被用来制作屏幕和显色, 帮助传导电路, 产生来电震动, 以及实现其他功能。 |
Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn. 灯箱广告可能会展开以全屏显示、播放视频或允许用户通过点按浏览一组图片,并最终登录到您的网站。 |
Nếu tùy chọn này đã bật, chỉ có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình mà hiển thị các trình đợn của màn hình nền 如果选中了此选项, 屏幕顶部将有一个菜单栏, 其中显示了桌面菜单 。 |
Theo mặc định, Màn hình chính hiển thị ngày tháng, thông tin thời tiết và một số ứng dụng. 根據預設,主要主螢幕上會顯示日期、天氣和一些應用程式。 |
Quảng cáo trên ứng dụng dành cho thiết bị di động toàn màn hình hiển thị trước hoặc sau sự kiện (khởi chạy ứng dụng, video đầu video) hoặc hành động của người dùng (tải ở cấp độ trò chơi). 在某个事件(应用启动、视频前贴片广告播放)或某项用户操作(游戏关卡加载)之前或之后展示的全屏式移动应用广告。 |
Trình kiểm tra chính tả: Máy Mac có màn hình Retina hiển thị chính xác trình kiểm tra chính tả của Editor. 拼字檢查:搭載 Retina 顯示器的 Mac 電腦,可正確顯示「編輯器」的拼字檢查。 |
Một ví dụ nhỏ, rất nhiều người đã trải qua sự thay đổi hành vi lái xe xuất phát từ việc sở hữu một màn hình hiển thị số dặm cho biết chính xác thói quen của người lái ảnh hưởng thế nào đến hiệu suất của xe. 比如一个小例子,我们中的许多人都有过这样的经历 通过一个可以精确显示码表的实时演示 显示出了驾驶习惯对于汽车能效的影响 可以改变实验者的驾驶习惯 |
Microsoft đã hoàn toàn đúng về việc họ mất tới 10 năm. Giờ đây màn hình hiển thị đã được cải thiện về độ phân giải không gian, còn độ phân giải quang thì có một bước tiến vượt bậc nhờ vào kỹ thuật khử răng cưa tạo ra đường thằng trơn mượt. 微软完全是对的, 花了整整10年, 但屏幕显示现在确实 改进了空间分辨率, 也大大改进了光度分辨率, 多亏了反锯齿等技术。 |
Tuy nhiên, nếu người dùng quay lại trang/màn hình đó sau khi truy cập vào một trang/màn hình khác, trang/màn hình đó sẽ hiển thị lại trong đường dẫn. 然而,如果使用者在造訪其他頁面或畫面之後返回,該頁面或畫面將再次出現在路徑中。 |
Quảng cáo được tính là "có thể xem được" khi 50% không gian màn hình quảng cáo hiển thị từ hai giây trở lên. 当一半的广告幅面在屏幕空间上显示 2 秒或更长时间时,广告即被视为“可见”。 |
Ví dụ: hãy thử các bước sau nếu biểu tượng Wi-Fi trên màn hình điện thoại hiển thị dấu chấm than [Wi-Fi problem]. 舉例來說,如果您的手機螢幕上的 Wi-Fi 圖示出現驚嘆號 [Wi-Fi problem],請試著按照以下步驟操作。 |
Khi video bị giới hạn độ tuổi, một màn hình cảnh báo sẽ hiển thị trước khi video đó phát. 如果视频是有年龄限制的,则系统在播放之前,会在屏幕上显示警告。 |
Khả năng xem được xác định bởi Hội đồng xếp hạng truyền thông (MRC) là 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 1 giây liên tiếp cho quảng cáo hiển thị hình ảnh và 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 2 giây liên tiếp phát video cho quảng cáo video. 媒体分级委员会 (MRC) 对可见度的定义是,广告至少 50% 的内容在屏幕上持续显示达 1 秒钟(展示广告)或持续播放达 2 秒钟(视频广告)。 |
Lần hiển thị chỉ được tính nếu hình thu nhỏ xuất hiện trong nhiều hơn một giây và ít nhất 50% diện tích hình thu nhỏ hiển thị trên màn hình. 不過,縮圖的顯示時間必須超過一秒,且縮圖有至少一半以上的內容顯示在畫面上,系統才會計入曝光。 |
Một quảng cáo được coi là "có thể xem được" khi 50% không gian màn hình quảng cáo hiển thị video phát liên tục trong hai giây trở lên. 如果廣告有一半的版面顯示了至少兩秒,系統就會將廣告視為「可見」來計算。 |
Màn hình của bạn có thể hiển thị ảnh cá nhân, thời tiết hoặc các hình nền khác khi bạn không sử dụng màn hình. 當螢幕處於閒置狀態時,畫面上會顯示個人相片、天氣資訊或其他背景畫面。 |
Khi hiện tượng bóng mờ xảy ra, màn hình có thể hiển thị phiên bản mờ của hình ảnh trước, ngay cả khi hình ảnh mới đang hiển thị. 所謂的烙印,就是當您讓螢幕顯示新的圖片時,可能會看到上一張圖片的殘影。 |
Thời lượng hiển thị trên màn hình: Một giá trị số cho biết phần tử được chọn hiển thị trong bao nhiêu mili giây trước khi trình kích hoạt kích hoạt. On-Screen Duration:是一个数值,用于表明在触发器触发之前,所选元素必须在多少毫秒的时间内始终保持可见。 |
Một lần hiển thị được tính khi một hoặc nhiều pixel của quảng cáo hiển thị trên màn hình của thiết bị. 只要裝置螢幕上顯示廣告素材的一或多個像素,就算一次曝光。 |
Hãy sử dụng các tab ở đầu màn hình để xem các thẻ hiển thị hiệu suất của nội dung video. 使用畫面上方的標籤可查看不同的資訊卡,瞭解影片各方面的成效。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 màn hình hiển thị 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。