越南语
越南语 中的 mờ 是什么意思?
越南语 中的单词 mờ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mờ 的说明。
越南语 中的mờ 表示模糊, 模糊, 變暗, 阴暗。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mờ 的含义
模糊adjective verb adverb Chúng là những đốm trắng, mờ mờ, hình ovan ở đây. 它们是这些白色的,模糊的,椭圆的东西。 |
模糊adjective verb adverb Chúng là những đốm trắng, mờ mờ, hình ovan ở đây. 它们是这些白色的,模糊的,椭圆的东西。 |
變暗adjective verb adverb Chỉ có cậu có thể chọn làm mờ nhạt nó, chẳng có gì là giới hạn 只有你自己才能觉得让光变暗, 天际才是界限, |
阴暗adjective verb adverb |
查看更多示例
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. 遗憾的是,很多人过于着重耶稣诞生的日期,甚至为此而争论,以致忽略了当时更重要的事。 |
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. 事实表明,今天世上有许多青年人从学校毕业出来之后仍然未能通顺地写作和谈话,而且甚至最简单的算术也做不来。 他们对历史和地理的认识也十分贫乏。 |
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. 有些意译本把原文所表达的道德标准译得十分隐晦。 |
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). 由于对财富过度渴求,这些人也许忘记了圣经的劝告:“那些想要发财的人,就陷在迷惑、落在网罗......用许多愁苦把自己刺透了。”——提摩太前书6:9,10。 |
Những thành tựu của ông có lẽ đã bị lưu mờ trước các công trình nghiên cứu của Robert Koch và Louis Pasteur cùng thời, bởi vì không giống họ, Beijerinck chưa bao giờ nghiên cứu về bệnh ở người. 他却不公平的被同时代的罗伯特·科赫和路易斯·巴斯德所掩盖,因为与他们不同,拜耶林克没研究过人类疾病。 |
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. 但是如果你一直看下去, 最终会有一段时间内你什么也看不到, 最终你会看到一阵微弱的,若隐若现的余辉, 那是宇宙大爆炸的余辉。 |
Không ngạc nhiên gì khi “sự tối-tăm mờ-mịt đã để dành” cho những kẻ giống như lời Phi-e-rơ miêu tả! 难怪“有漆黑的昏暗留给”那些与干井无异的人! |
KINH THÁNH không mập mờ khi nói đến quan hệ tính dục. 圣经对于性关系从没有避而不谈。 |
Vào thập niên 1870, một nhóm nhỏ học viên Kinh Thánh bắt đầu tìm lại những sự thật từ lâu đã bị lu mờ. 在19世纪70年代,一小群人开始仔细研读圣经,结果发现有些圣经真理一直不受人重视。 |
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. 提摩太前书3:15)随之而来的是一段悠长的叛道时期,当其时真理的光变得非常黯淡。 |
Toàn thể nhân loại, con cháu của A-đam và Ê-va, đều sinh ra trong tình trạng lu mờ nhơ nhuốc hay ô uế, không đáp ứng sự mong đợi của Đức Chúa Trời nơi họ là cho họ được làm con cái của Ngài. 既然全人类都是亚当夏娃的后代,人生来就处于这种受到损污的不洁情况,以致未能符合上帝期望他儿女所达到的标准。 |
Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh 平滑为 # 表示没有效果, # 和以上数字决定着高斯模糊矩阵半径, 从而决定着图像模糊化程度 。 |
Hai người sẽ phải đến vùng biển Hoolemere... nơi cây thần được che giấu trong màn sương mờ cổ xưa 首先 你? 们 得? 飞 到? 鸮 之 海那 里 的 神? 树 被 古 迷??? 绕 |
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề. 如果网页上显示的是方块而不是文字,或者文字模糊不清,请尝试按以下步骤解决问题。 |
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ. 有时我觉得自己像个黯淡的灯泡。 |
(Gia-cơ 3:17) Rõ ràng, trong lúc để ý đến điểm tốt của người khác, trưởng lão cần đảm bảo sao cho quan hệ cá nhân hay tình cảm không làm lu mờ sự phán đoán của họ. 雅各书3:17)审判时,长老固然要留意犯过者好的一面,但显然不该被个人的关系或交情所左右。 |
Chúng ta phải nhớ kỹ trong trí ai là “vua-chúa của thế-gian mờ-tối này” và quyết tâm kháng cự lại ảnh hưởng của chúng.—1 Phi-e-rơ 5:8. 我们要谨记“统治这个黑暗世界的”是谁,并且奋力抵抗。( 彼得前书5:8) |
Và dù vậy, nó vẫn không làm lu mờ lòng dũng cảm của anh. 然而 这 并 没有 折损 你 的 勇气 |
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. 在另一方面,‘邪恶的眼’则是诡诈、狡猾和贪婪的,从而受到不正当和暗昧的事所吸引。 |
Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh 虽然这是个低成本的选择 但老实说,这实在太模糊了 这样的卫星图像也没有价值 |
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. 耶路撒冷笼罩在柔和的暮色之中,一轮满月从橄榄山升起。 |
Đôi khi Chúa Giê-su dậy sớm lúc “trời còn mờ-mờ” để cầu nguyện. 有时候,“清晨,天还没亮”,他就起来祷告。( |
Và tinh thần của đất nước này sẽ không lu mờ. 和 祈禱 然而 我們 今天 在 這裡 |
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. 一群绒毛斑马横穿肚子部分, 乞力马扎罗山和梅鲁山差不多 横跨胸前部分,当然也是绒毛的。 |
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài. 敌基督者把三位一体的教义嫁接到基督教去,不但使上帝的身份变得神秘莫测,也使上帝与儿子的关系变得模糊不清,这一着可真厉害。( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mờ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。