越南语 中的 một lúc nào đó 是什么意思?

越南语 中的单词 một lúc nào đó 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 một lúc nào đó 的说明。

越南语 中的một lúc nào đó 表示無論何時, 某一時間, 日后, 某时, 日後。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 một lúc nào đó 的含义

無論何時

(sometime)

某一時間

(sometime)

日后

(sometime)

某时

(sometime)

日後

(sometime)

查看更多示例

Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?
你 要 不要 一起 喝杯 咖啡...
Đến một lúc nào đó thì người ấy chết.
后来他死了。
một lúc nào đó,
♪ 因我深知,不久之后 ♪
Có lẽ họ đã ở trong tù với ông vào một lúc nào đó.
他们也许曾为了某些原因,跟保罗一起坐监。
Đây là câu hỏi mà một lúc nào đó phần đông trẻ con hay đặt ra.
大多数孩子不时都会提出这个问题。
“Đến một lúc nào đó trong thập niên 1960, Địa ngục đã biến mất”.
“在1960年代的某个时期,阴间消失了。”
Như vậy nó sẽ được trả ơn ở một lúc nào đó trong tương lai.
所以,有朝一日 他会得到报恩。
“Hầu như mỗi người đều cầu nguyện vào một lúc nào đó.
“有些人常常祷告,连一些无神论者遇到困难时也会祈祷。
Một lúc nào đó, con sẽ muốn nghe chuyện khác.
一段时间以后,他们可能想听别的故事。
Nếu tôi liên tục nhìn họ một lúc nào đó tôi sẽ biết ai là thủ phạm
如果 我 一直 盯 着 它们 看,
Một lúc nào đó sẽ có ích.
我 有 硕士学位 , 挺能 说 嘴 的
Bạn hoặc ai đó bạn yêu sẽ trở thành bệnh nhân một lúc nào đó rất sớm
你和你所爱的人很快 也会变成那个患者。
Một lúc nào đó.
以后 什么 時候 吧
2 Vào một lúc nào đó, tất cả chúng ta đã đặt mục tiêu cho mình.
2 我们人人总有个时候为自己立下目标。
Đến một lúc nào đó trong đời, đa số chúng ta tự hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’
或早或晚,我们会想到这个问题:“人为什么会活在世上的呢?”
Chắc chắn là ai ai cũng đã bị một người nào đó xét sai ở một lúc nào đó.
无疑我们人人都曾在某个时候被人判断错了。(
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
在地球历史上的某个时候,上帝创造了海洋中的微小海藻。
Sau khi quảng cáo được thiết lập và bắt đầu chạy, đến một lúc nào đó, bạn có thể muốn ngừng chúng.
廣告開始放送後,到了某個時間點可能會需要停止。
Có lẽ vào một lúc nào đó trong đời, bạn đã thắc mắc: “Tại sao có quá nhiều khổ đau đến thế?”
在人生的某个阶段,你大概想过:“人间的苦难为什么没完没了呢?”
Bạn có thể chọn một lúc nào đó ngày Thứ Bảy hoặc Chủ nhật để thăm những người không có ở nhà trong tuần.
你可以在周末或星期日探访那些在平时不在家的人。
Chúng ta đều đã có hạt giống, hay là lời của Thượng Đế, được gieo vào lòng chúng ta vào một lúc nào đó.
我们每个人都曾把种子,也就是神的话,种在我们心里。
CA: Melinda, tôi đoán rằng những bà sơ đã dạy chị ở trường học sẽ xem chương trình TED Talk này một lúc nào đó.
CA:我猜想在学校教过你的一些修女 总有一天会看到这个讲座。
Các lái xe và người đi đường cũng chẳng thể thấy bạn, vì thế họ chắc chắn một lúc nào đó họ sẽ tông phải bạn.
街上的司机和行人也都看不见你 因此他们可能会撞上你
Và rồi đến một lúc nào đó một nhóm các phân tử này trở thành di động được với khả năng nuôi dưỡng và sản xuất”.
过了一段时候,这些不同的物质开始拥有进食和繁殖的能力。”

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 một lúc nào đó 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。