越南语 中的 một nghìn 是什么意思?

越南语 中的单词 một nghìn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 một nghìn 的说明。

越南语 中的một nghìn 表示。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 một nghìn 的含义

numeral

Xin thưa với quí vị rằng, một bức tranh không đáng một nghìn từ.
女士们先生们 一副画面可不止一个词那么简单

查看更多示例

Doanh thu trên một nghìn lần yêu cầu đã so khớp.
次匹配请求带来的收入。
Tôi đã từng phỏng vấn hơn một nghìn người.
有時,有些年輕人他會同我講 “楊瀾, 你改變了我的人生,” 我會為黎D話感到自豪。
Ta cho ngươi thống lĩnh một nghìn quân.
我 任命 你 为 千夫 长
Hơn cả một nghìn cơ.
或者更应该是一
Nhưng chúng ta không thể tạo nên một nghìn giáo viên mới trong mùa hè này
但是我们不可能仅仅通过一个暑假培训出1000名教师
Nếu bạn nhìn vào 10 năm trở lại đây, chúng ta đã đưa cho OPEC một nghìn tỉ đô la.
如果拿过去十年 来看的话 我们已经付给石油输出国家组织一万亿美元
Với quảng cáo ngoài luồng phát, bạn sẽ thanh toán trên mỗi một nghìn lần hiển thị có thể xem của quảng cáo video (vCPM).
对于外播广告,您需要支付视频广告的每次可见展示费用。
Đương thời là tròn một nghìn năm sau khi nhà nước Do Thái sụp đổ, các cộng đồng Do Thái hiện diện khắp khu vực.
此时距离古代犹太王国灭亡已达1000年之久,但犹太人社团仍遍布这片地域。
Khoảng một nghìn năm trước, vào đỉnh cao của thời kỳ Phục hưng, 3 anh em ở Baghdad đã thiết kế 1 thiết bị gọi là đàn ống tự động.
大约一年以前, 在伊斯兰复兴运动的高潮期间, 在巴格达的三兄弟设计了一个 自动发声的风琴。
Theo tính toán của Ngân hàng Thế giới, một nghìn tỉ USD được dùng để hối lộ mỗi năm, làm xấu thêm tình hình vốn đã rất xấu rồi.
根据世界银行的估算, 每年都会有一万亿元美金 被用于贿赂, 这无疑是火上浇油。
Số liệu thống kê của DoubleClick cho thấy rằng Facebook đã đạt đến một nghìn tỷ lượt xem trang trong tháng 6 năm 2011, khiến trang web được truy cập nhiều nhất bởi thống kê của DoubleClick.
DoubleClick公佈的數據顯示,2011年6月Facebook的瀏覽次數達到1兆次,成為在DoubleClick追蹤名單裡最多人瀏覽的網站。
Nhưng chúng tôi có một câu châm ngôn, rằng nó chỉ đẹp trong một phần nghìn giây.
但我们有自己的信念 它只要一分之一秒地时间是好的就行啦
và tôi xin nói với các bạn rằng nếu có một thứ nào đó đầy thử thách hơn thuyết trình tại TED đó sẽ là việc phải thu hút sự chú ý của một nghìn đứa trẻ 12 tuổi trong 45 phút thuyết giảng
我现在想告诉你们, 如果真的有什么比在TED做演讲还难的话, 那就是尝试保持他们的注意力 一群上个12岁的孩子,并保持45分钟。
Vậy thì, Vua Sa-lô-môn có ý gì khi ông nói: “Trong số một nghìn người đàn ông, tôi gặp được một người vừa ý, nhưng trong số tất cả các đàn bà, tôi không gặp một ai”?—Trịnh Văn Căn.
可是,古代的以色列王所罗门说:“在一人里,我找到一个正直的男子......找不到一个正直的女子。” 那么,他的话是什么意思呢?
Mặc dù thế, tổng khối lượng của vành chính chỉ hơi lớn hơn một phần nghìn khối lượng của Trái Đất.
儘管這樣,估計小行星帶的總質量不會超過地球的分之一。
Napoléon đã tái cấu trúc thứ từng là Đế quốc La Mã Thần thánh, tạo nên từ hơn một nghìn lãnh địa lớn nhỏ, thành một Liên bang sông Rhine gồm bốn mươi bang; điều này cung cấp cơ sở cho Liên bang Đức và sự thống nhất nước Đức năm 1871.
拿破仑将原先神圣罗马帝国的领土(上个政体)重组成为更为精简的莱茵邦联(四十个国家),而这也成为德意志邦联的建立和1871年的德意志统一的基础。
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
例如,在发电厂, 当巨大的蒸汽轮机转速过快时, 必须在一毫秒内打开安全阀。
Vi mạch SSI, chẳng hạn như những vi mạch được dùng trong các máy tính hướng dẫn tàu Apollo, thường chứa lên đến một vài nghìn transistor.
SSI IC,例如装置在阿波罗导航计算机上的那些计算机,通常包含数十个晶体管。
Một mục hàng ghi rõ cam kết mua một số lượng lần hiển thị (chi phí cho một nghìn lần hiển thị hoặc CPM), số lần nhấp (chi phí cho mỗi lần nhấp hoặc CPC) hoặc thời gian (chi phí cho mỗi ngày hoặc CPD) cụ thể vào những ngày nhất định và với mức giá nhất định của nhà quảng cáo.
订单项可指明广告客户承诺以特定价格购买特定日期的一定数量的展示次数(每次展示费用,简称 CPM)、点击次数(每次点击费用,简称 CPC)或展示时间(每日费用,简称 CPD)。
Dẫu vậy tôi đến đây, với sứ mệnh đặc biệt đại diện cho các cử tri của tôi, là 10 mũ 18 -- hay một triệu nghìn tỉ --- côn trùng và những sinh vật nhỏ bé khác, để đưa đến đây lời biện hộ cho chúng.
我今天来到这里,是代表我的"选民" 它们的数量多达10的18次方 它们是昆虫以及其他的小动物,我是来为它们申张正义的
Ông nhớ hệ thống khởi động hoàn toàn an toàn Hệ thống, khởi động của tên lửa hoàn toàn an toàn, vì ông ngồi trong một chiếc tên lửa với một trăm nghìn cân lực đẩy, được xây dựng bởi người trả giá thấp nhất.
他记得的是起重架系统十分安全 火箭发射也十分安全,因为他当时 就坐在火箭里面,火箭起码有上万磅的推力 而且是最低的竞标者投资的
Có 1 người chơi trò chơi "Project Entropia" đã mua một cái đảo trị giá 26,500 nghìn đô la
游戏中的一个叫做“Project Entropia”玩家 花了26500美元买了一座岛
Và hàng trăm nghìn các đứa trẻ một cách ngẫu nhiên phải chịu đựng điều này hàng năm.
每年有百个孩子 都在遭受这样的待遇
Bạn đi từ một tế bào, mẹ và cha kết hợp để tạo một tế bào, trở thành 10 nghìn tỉ tế bào.
我们都来自一个细胞, 父母一起产生的一个细胞, 通过连续分裂产生了10兆个细胞。
Quan trọng hơn, Họ chuẩn bị cho nó được nghiên cứu và phân tích bởi 27 phòng thí nghiệm hoạt động độc lập ở Mỹ và châu Âu, các phòng thí nghiệp này sẽ kiểm tra 40 vi hóa chất trong ống băng có liên quan đến khí hậu, vài vi hóa chất được đo bằng đơn vị một trên nghìn triệu triệu.
更为重要的是, 他们为位于美国和欧洲的 27个独立实验室提供样品以 进行检测和分析, 他们可以检测到与气候相关的 四十种不同的轨迹化合物, 有的含量仅为百万的四次乘方(一万亿)之一。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 một nghìn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。