越南语
越南语 中的 nạn mù chữ 是什么意思?
越南语 中的单词 nạn mù chữ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nạn mù chữ 的说明。
越南语 中的nạn mù chữ 表示识字, 文盲, 沒讀書, 沒學問, 不識字。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nạn mù chữ 的含义
识字(illiteracy) |
文盲(illiteracy) |
沒讀書(illiteracy) |
沒學問(illiteracy) |
不識字(illiteracy) |
查看更多示例
Lấp hố ngăn cách của nạn mù chữ 向不识字的人传道 |
Để trau dồi khả năng dùng Kinh-thánh, chị dự một lớp chống nạn mù chữ do hội thánh tổ chức. 为了改善自己运用圣经的能力,她经常参加会众举办的识字班。 |
Tại nhiều nước đang mở mang, nạn mù chữ là một vấn đề khó khăn trầm trọng ngăn cản các cha mẹ khác làm như thế. 在许多发展中的国家里,文盲是个严重的难题;对另一些父母来说,这也成了他们的障碍。 |
TẠI một số nơi thuộc Quần Đảo Solomon, có đến 80 phần trăm những người hiện nay là Nhân Chứng Giê-hô-va đã phải phấn đấu với nạn mù chữ. 在所罗门群岛的一些地方,多达八成的耶和华见证人曾经面对一个恼人的难题,就是不懂写读。 |
(2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi. 提摩太后书3:1)贫穷是他们最主要的难题之一,而贫穷又导致了其他难题的出现,包括文盲、婴儿营养不良、缺乏医药等等,在某些地区还有青少年犯罪的问题。 |
Họ năng đóng thuế, coi sóc người bệnh, chống nạn mù chữ”. 旧金山考察家报》提到耶和华见证人对社会的优良贡献,说:“他们准时纳税,照料病人,破除文盲,堪称模范公民。” |
Một trở ngại khác cho việc đón nhận niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ có thể là nạn mù chữ. 另一个妨碍人接受基督徒希望的障碍是文盲。 |
Ngoài ra, nạn mù chữ cũng lan tràn, hầu hết người dân không thể đọc cả tiếng Tây Ban Nha lẫn tiếng Nahuatl. 大多数族人都不识字,既看不懂西班牙语,也看不懂纳瓦特尔语。 |
Trong những vấn đề giáo dục, ngoài nạn mù chữ và dốt toán, chúng ta phải cộng thêm sự hoang mang trầm trọng về đạo đức”. 还有,他们甚至不知道怎样分辨是非。 美国的教育问题的确很多,学生不但有写读的困难,而且对于道德标准也感到很困惑。” |
Nhân Chứng Giê-hô-va tại Mozambique tổ chức những lớp chống nạn mù chữ tại 850 địa điểm trong khắp nước, nhằm giúp người ta có thể tự đọc Lời Đức Chúa Trời. 耶和华见证人为了帮助人亲自读到圣经,在莫桑比克全国850个地方开办识字班。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nạn mù chữ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。