越南语
越南语 中的 ngoại khóa 是什么意思?
越南语 中的单词 ngoại khóa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngoại khóa 的说明。
越南语 中的ngoại khóa 表示课外, 課外, 業餘, 课余, 通奸的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ngoại khóa 的含义
课外(extracurricular) |
課外(extracurricular) |
業餘(extracurricular) |
课余(extracurricular) |
通奸的(extracurricular) |
查看更多示例
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng 课外活动和爱好 |
Kín lịch với hoạt động ngoại khóa 课外活动令人忙得不可开交 |
Tuy nhiên, một số tín đồ trẻ chú trọng hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng. 有些年轻的基督徒却把大量时间用在课外活动和爱好上。 |
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”. 后来,我们还一起跟孩子参加学校的郊游和戏剧活动。” |
Không chỉ người lớn mà cả con trẻ cũng có nhiều hoạt động như chơi thể thao và những hoạt động ngoại khóa khác. 除了大人很忙碌,孩子也为许多事忙个不停,例如参加运动和其他的课外活动。 |
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa là công việc mới của trẻ nhưng nó cũng là công việc của chúng ta, vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng . 如今,各种课外活动成了孩子们的新功课, 更是我们的新功课, 因为正是我们把他们拉入足球训练场。 |
Thẻ giống như thẻ 'Lượt truy cập (Bộ đếm)', ngoại trừ hai khóa-giá trị. 這個代碼與「網頁瀏覽量 (計數器)」代碼幾乎相同,只有兩組鍵/值不同。 |
Trước khi gọi Garcia, cho Morgan chìa khóa xe ra ngoại ô. 在 你们 给 Garcia 打电话 之前 把 郊区 那 房子 的 钥匙 给 Morgan |
Nhóm tiên phong ngoại quốc đầu tiên tham dự khóa học ngôn ngữ 第一批来自外地的先驱在上语言学习班 |
Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc. 修读科目:外语、数学、电脑、木工课程。 |
Họ thực hiện một bước lớn nhằm phục vụ ở hải ngoại khi tham dự khóa 11 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở Hoa Kỳ. 他们在美国守望台基列圣经学校第11届接受培训之后,毅然投入海外传道服务。 |
Google không cho phép sử dụng các thuật ngữ thuốc theo toa trong văn bản quảng cáo, trang đích hoặc từ khóa, trừ những ngoại lệ sau: Google 不允许在广告文字、着陆页或关键字中使用处方药字词,但以下情况除外: |
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VÀ SỞ THÍCH RIÊNG 课外活动和爱好 |
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng: Bạn tham gia những hoạt động ấy đến độ nào? 课外活动和爱好 你对这些活动的热衷程度有多大? |
Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa. 这几个孩子在书桌上画了些涂鸦, 那他们得多上两门课. |
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa. 但是虽然我们在社会服务方面作出了不少努力 但他们仍然只是被当成是一种课外的实践 |
Nhứng đứa trẻ này có điểm rất cao CV với đầy đủ hoạt động ngoại khóa, tới mức làm bạn thèm muốn. 这些孩子拥有很棒的成绩, 他们的简历里写满了参加课外活动的经历, 多到会让你看了想哭的程度。 |
Trường học thì tạo áp lực để cha mẹ cho con cái tham gia các sinh hoạt ngoại khóa như các đứa trẻ khác. 不但这样,学校也常向父母施压,要他们的孩子跟同学参加一样的课外活动。 |
Các cháu hiểu rõ lý do các cháu không nên tham gia những sinh hoạt ngoại khóa hoặc những cuộc thi đấu thể thao”. 孩子都明白为什么他们不该参与课外活动或体育比赛。” |
24 Để tách biệt khỏi thế gian khi còn đi học, đa số Nhân Chứng trẻ chọn không tham gia những hoạt động ngoại khóa. 24 为了避免受世俗的影响,很多年轻的耶和华见证人都决定不参加学校的课外活动。 |
Thật hào hứng khi nghe kinh nghiệm của chính những học viên tại các lễ mãn khóa của Trường Ga-la-át, và lần này cũng không ngoại lệ. 在基列学校的毕业典礼上,学员讲述经历和心声是一个令人振奋的环节,这次也不例外。 |
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi. 他赞同像辩论和学生会这样的课外活动,因为这些活动可能跟达成我的一些重要目标有直接关连。 |
Thẻ giống như thẻ 'Lượt truy cập (Bộ đếm)', ngoại trừ khóa-giá trị ord=. 這個代碼與「網頁瀏覽量 (計數器)」代碼幾乎相同,只有 ord= 鍵/值不同。 |
Ngoài việc tham gia hội, học tập, và làm việc tại tiệm, Richard Nixon còn dành một lượng lớn thời gian cho các hoạt động ngoại khóa, trở thành một nhà tranh luận vô địch và có được danh tiếng là một người nỗ lực. 除了完成社团工作、家庭作业并且在店里工作外,尼克松还抽出时间参加大量的课外活动,成为冠军辩手,还赢得工作勤奋的名声。 |
Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình. 不要把工作需求、运动、课后活动、学校功课或其他任何事情,看得比在家中与家人共度时光更重要。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ngoại khóa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。