越南语 中的 người miền tây 是什么意思?

越南语 中的单词 người miền tây 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người miền tây 的说明。

越南语 中的người miền tây 表示西式, 西部人, 西部片, 西方, 西方國家。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 người miền tây 的含义

西式

(western)

西部人

(western)

西部片

(western)

西方

(western)

西方國家

(western)

查看更多示例

Về vấn đề này, một người đàn bà nọ ở miền tây Canada được người ta cho là có tài năng đặc biệt, liên lạc được với thiên thần.
关于这件事,加拿大西部有个女子据称有一种跟天使有关的特殊本领。
Đầu tiên và trước nhất là tiếng Tatar, bao gồm phương ngữ miền trung của người Tatar Kazan (trước đó là người Bolgar Hồi giáo) và thổ ngữ miền tây của người Mishar (trước đó là người Tatar thảo nguyên nói tiếng Kipchak).
首要是鞑靼语,其中包括喀山鞑靼人中的方言(其前身为穆斯林保加尔人)和西部方言的mishars。
Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California.
1934年3月,克拉伦斯和妻子、卡尔和妻子、海伦和她母亲、克拉伦斯的小姨,还有我一行八人向西进发,出席加利福尼亚州洛杉矶的大会。
Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris.
另一方面,波斯人却聚居在高原的西南部,在底格里斯河谷东面的地方。
Nixon là thành viên ít tuổi nhất trong ủy bản, và là người miền Tây duy nhất.
尼克松是该委员会中最年轻的成员,也是唯一来自西部州的成员。
KHI trận động đất tàn phá thành phố Kobe ở miền tây Nhật Bản, một nhóm người đã mau mắn tình nguyện đến giúp dân cư bị thiệt hại.
一场破坏性极大的地震蹂躏日本西部的神户市,志愿人员本着自我牺牲的精神,迅速赶到灾区协助灾民。
Đó là lúc người Hy Lạp vùng Ionia bắt đầu chiếm lấy miền duyên hải phía tây của Tiểu Á.
那时候,希腊的爱奥尼亚人开始到小亚细亚的西岸定居,并接触到当地那些崇拜母神的人。
Hai người tiên phong tiếp tục đi đến một khu vực ở miền tây Uganda, nơi mà tin mừng chưa từng được rao giảng.
另外两个先驱则奉派到乌干达西部没有听过好消息的地区传道。
Các cuộc khủng bố bằng kỵ binh là biện pháp ép buộc đổi đạo vào năm 1681 ở Poitou, miền Tây nước Pháp, một vùng có đông đảo người Huguenot.
1681年,龙骑兵奉命在法国西部一个有许多胡格诺派居住的地方(普瓦图)迫使人归信。
Helen và tôi phụng sự tại miền tây Kentucky trong ba năm, và chị ấy cùng người chồng đã cho chúng tôi tá túc ở nhà họ.
我和海伦在肯塔基州西部服务了三年,这其间,这个姊妹和她丈夫常常接待我们到他们家里。
Những người sống ở Cô-lô-se, một thành phố tại miền trung Tây Tiểu Á, không khỏi gặp phải sự thờ phượng mẫu thần và thuật đồng bóng của những người bản xứ Phi-ri-gi, triết lý tà giáo của những người Hy Lạp đến đó lập nghiệp, và đạo Do Thái của kiều dân Do Thái.
生活在歌罗西(位于小亚细亚中西部的一个城市)的基督徒,无疑要面对弗吕家原住民所奉行的母神崇拜和通灵术、希腊居民的异教哲学,以及犹太殖民地居民所信奉的犹太教。
8 Và từ nơi này, các ngươi phải đi đến những vùng đất miền tây; và nơi nào các ngươi thấy có những người tiếp nhận mình thì các ngươi hãy thiết lập giáo hội của ta tại mỗi vùng —
8你们要从这里到西部各地区,只要找到愿意接受你们的人,就在每个地区建立我的教会—
Người thứ ba là Sô-pha, được gọi là người Na-a-ma để cho biết gia đình hay chỗ cư ngụ ông, có lẽ ở miền tây bắc A-ra-bi (Gióp 2:11; Sáng-thế Ký 25:1, 2; 36:4, 11).
第三人是琐法,他是个拿玛人;这族人聚居的地方可能位于阿拉伯的西北部。(
Nó bắt người từ Cộng hòa Séc và chảy (chủ yếu theo hướng bắc và tây bắc) qua miền tây Ba Lan, tạo nên khoảng 187 kilômét (116 mi) đường biên giới giữa Ba Lan và Đức, một phần của giới tuyến Oder-Neisse.
发源於捷克,流經波蘭西部,並構成波蘭與德國之間長187公里的北部國界,為奧得河-尼斯河线的一部份。
Một khảo sát khác của Gallup vào năm 2008 so sánh mức độ của niềm tin vào Thiên Chúa trên nước Mỹ, thì cho thấy chỉ có 59% người dân vùng Tây Hoa Kỳ tin vào một Thiên Chúa, so sánh với 80% ở miền Đông Hoa Kỳ, 83% ở miền Trung Tây Hoa Kỳ và 86% ở miền Nam Hoa Kỳ.
另一份由蓋洛普發表於2008年的民意調查則顯示:美國西部人口中,信仰上帝的人口比例只有59%,遠低於美國東部的80%、中西部的83%與南部的86%。
Tùy chỉnh (Bộ đếm): Cho phép các nhà quảng cáo sử dụng ID phiên để xác định thời điểm cần đếm người dùng chuyển đổi là một chuyển đổi mới, trong vòng một ngày 24 giờ, bắt đầu từ nửa đêm Giờ Miền Tây.
自訂 (計數器):會讓廣告客戶根據工作階段 ID,判斷在 1 天 24 小時內 (從東部標準時間的午夜算起),是否該為已轉換使用者計算一次新的轉換。
Tùy chỉnh (Bộ đếm): Cho phép các nhà quảng cáo sử dụng ID phiên để xác định thời điểm cần đếm người dùng chuyển đổi là một chuyển đổi mới, trong vòng một ngày 24 giờ, bắt đầu từ nửa đêm Giờ Miền Tây.
自定义(计数器):在从美国东部时间午夜开始计算的24小时内,广告客户可以使用会话ID确定何时对转化用户计算一次新的转化。
Thị trưởng thành phố La Línea, miền tây nam Tây Ban Nha, đã phát biểu: “Tôi rất khâm phục tinh thần bất vị kỷ của những người tình nguyện, và tôi nghĩ rằng họ xứng đáng được sự ủng hộ của chúng ta.
拉利内阿位于西班牙的西南部,当地的市长评论说:“志愿工人忘我无私,深深感动了我,他们的确值得我们大力支持。
Nhưng ở miền nam Tây Ban Nha có một thanh niên không những đọc mà còn nguyện sẽ dịch Kinh-thánh ra tiếng bản xứ, hầu cho mọi người Tây Ban Nha đều có thể đọc được.
可是西班牙南部有个年轻人,他不但研读圣经,而且誓言要把圣经译成日常用语,好让每个西班牙人都能读到它。
Ông làm việc với tư cách là kiểm soát viên tại Brasher’s Sacramento Auto Auction và là giám đốc tài chính và người đồng sở hữu West Coast Auto Auctions, Inc., nơi ông điều hành các cuộc bán đấu giá ô tô trên khắp miền Tây Hoa Kỳ.
他在布莱希尔萨克拉门多汽车拍卖公司(Brasher’s Sacramento Auto Auction)担任财务总管,也是西海岸汽车拍卖公司(West Coast Auto Auctions, Inc.) 的首席财务官和公司所有人之一;他的工作是在美国西部各地经营汽车拍卖会。
3 Thành phố này sẽ được dựng lên, bắt đầu tại khu đất của ađền thờ, là nơi được ngón tay của Chúa chỉ định, nằm trong vùng ranh giới miền tây của Tiểu Bang Missouri, và được làm lễ cung hiến bởi bàn tay của Joseph Smith, Jr., và những người khác mà Chúa rất hài lòng.
3该城将从a圣殿预定地开始建立,那地是由主的手指所指定的,在密苏里州西部边界,并由小约瑟•斯密和主所喜悦的其他人所奉献。
21 Sách này thêm: “Hãy hỏi bất cứ ai nói là hồ nghi sự thật của lịch sử trong Phúc âm, xem người đó có lý do nào để tin rằng Sê-sa chết trong điện Capitol, hoặc Hoàng đế Charlemagne được Giáo hoàng Leo III phong làm Hoàng đế miền Tây vào năm 800?...
21 同一项资料来源补充说:“你大可以问问任何一个怀疑福音的历史是否属实的人,他有什么理由要相信凯撒在罗马的元老院大厅遇刺身亡,或查理曼大帝在公元800年受教皇利奥三世册封为西方的皇帝?
Ngoài di cư hàng loạt của người dân địa phương từ Hà Lan miền Nam, cũng có những các làn sóng nhập cư quan trọng của người tị nạn không bản địa trước đây mình đã chạy trốn khỏi các cuộc đàn áp tôn giáo, đặc biệt là người Do Thái Sephardi từ Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha, và sau đó, người Huguenot từ Pháp.
除了南尼德蘭的大量移民,還有大量逃避宗教迫害的難民湧入,特別是西班牙與葡萄牙的塞法迪猶太人,以及法國的雨格諾派。
Nhưng thỏa thuận này bị phá vỡ bởi cuộc nổi loạn của người Hồi giáo ở miền tây bắc Trung Quốc năm 1646 (xem đoạn cuối của phần "Hoàn tất chinh phục Trung Nguyên" bên trên).
但该协议因1646年一场席卷中国西北的穆斯林起义(参见前文“征服中国”末段)而中断。
Đây là những thí dụ: Vi khuẩn Marburg trước kia chưa được biết đến, là một vi khuẩn miền nhiệt đới có thể giết chết người đã gây bệnh cho nhiều khoa học gia tại Tây Đức vào cuối thập niên 1960; vi khuẩn gây sốt rét Rift Valley đã nhiễm vào hàng triệu người và khiến hàng ngàn người chết tại Ai Cập năm 1977; vi khuẩn nhiệt đới Ebola đã nhiễm vào hơn một ngàn người tại Zaïre và Sudan năm 1976 và đã giết chết khoảng 500 người, trong số nạn nhân ấy có nhiều bác sĩ và y tá chăm sóc cho các bệnh nhân.
例证包括:以前未为人知的马尔堡病毒是一种致命的热带病毒,有数十名西德科学家曾于1960年代后期染上此病;引致裂谷热的病毒于1977年在埃及使千百万人受到感染,有数千人死亡;1976年在扎伊尔和苏丹使千多人受到感染的埃布拉热带病毒则夺去了500人的性命,其中许多是照料病人的医生和护士。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 người miền tây 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。