越南语 中的 người phụ thuộc 是什么意思?

越南语 中的单词 người phụ thuộc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người phụ thuộc 的说明。

越南语 中的người phụ thuộc 表示主從, 侍从, 食客, 隨著, 依赖别人。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 người phụ thuộc 的含义

主從

(dependant)

侍从

(dependant)

食客

(dependant)

隨著

(dependant)

依赖别人

(dependant)

查看更多示例

Tôi sẽ nói rằng tương lai và nhân cách của con người phụ thuộc vào điều đó
我要说生命的未来 和人类的尊严 取决于我们作出回应。
Nhưng liệu việc sao chép hành vi của động vật hoang dã có ảnh hưởng đến toàn hệ sinh thái mà con người phụ thuộc?
但,野生動物的仿效行為有沒有可能 影響我們人類仰賴的整個生態系統?
Theo khuôn mẫu thông thường là đàn bà phụ thuộc vào đàn ông, cũng như người nô lệ phụ thuộc vào người có tự do, và người trẻ phụ thuộc vào người già...
论当时一般情形,女子总是屈居男子之下,就如奴隶不如自由人,年轻人比不上长辈一样。
Và một khi chúng ta hiểu rằng chúng ta có liên hệ với môi trường, chúng ta nhìn thấy rằng sự sống sót của loài người phụ thuộc và sự sống sót của hành tinh này.
一旦明白了我们与环境紧密相关 我们就能明白人类的存亡 取决于地球的存亡
Tính tôi thích tự lập và không muốn trở thành gánh nặng cho người khác, phải phụ thuộc người khác đưa đón và giúp đỡ.
而且我的性格一向很独立,不喜欢成为别人的负担,所以不想靠别人接送或提供别的帮助。
công thức tốt nhất để cướp một ngân hàng, để chúng ta có thể dừng công thức đó, bởi vì các nhà lập pháp của chúng ta, là người phụ thuộc vào đóng góp của chính trị, sẽ không làm điều đó một mình.
这就是为什么我们需要 求教银行家的地方: 抢银行的最佳“秘方”, 这样我们才能除掉它。 因为我们的国会议员 离不开政治献金, 所以他们不会主动来做这一切。
Nếu bạn chết để lại bạn đời hoặc một bạn đời chung thân, khả năng là họ sẽ nhận tài sản của bạn, nhưng nếu bạn độc thân, sẽ phức tạp hơn nhiều, vì cha mẹ, anh em, anh em khác cha mẹ và người phụ thuộc cũng có phần.
如果你死时有配偶或是同居者 那么他们可能会得到你的遗产 但是如果你单身 这就复杂的多 因为父母、同胞、异父/异母同胞、 和受抚养者都会有影响
Sự cai trị của loài người không phụ thuộc vào Đức Chúa Trời đã chứng tỏ rõ ràng là không bao giờ thành công được.
再清楚不过的事实是:人类脱离上帝的统治,根本无法好好管理自己。
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển.
大约十亿人口的生活依赖于鱼类, 依赖于海洋中鱼的数量。
Tất cả người đó chỉ phụ thuộc miễn dịch cộng đồng để bảo vệ khỏi bệnh.
所有这些人 几乎完全依靠群体免疫 来预防各种的疾病
Một người phụ nữ mất 15, hay 20, người thân thuộc của mình.
一个女人失去了15个,或20个亲人。
Dù anh Jairo luôn cần sự giúp đỡ, nhưng cha mẹ thường xuyên nhắc anh nhớ là sự sống của anh không những phụ thuộc nơi con người mà còn phụ thuộc nơi Đức Chúa Trời.
虽然雅罗在生活上时刻需要别人照顾,但爸爸妈妈常常提醒他,他可以活下去,靠的是上帝而不只是其他人。
Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng.
我们把 那些饥饿的人赖以生存的食物从商店货架上拿了下来。
Một khi đã có siêu trí tuệ, số phận loài người có thể phụ thuộc vào điều mà siêu trí tuệ sẽ làm.
当超级智慧出现的时候, 人类的命运也许会取决于 那个超级智慧体要做什么。
Vị thế của một người trước mắt Đức Giê-hô-va không phụ thuộc vào việc người ấy giàu hay nghèo.
耶稣确实说过“富有的人很难进天上的王国”,但他没有说他们不可能做到。(
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
最后,从生态系统层面看, 无论是从森林提供的防洪抗旱功能来说, 从并不富裕的农民们 到森林中为他们的牛羊 搜集枯树叶作为饲料来说, 还是从农妇们外出到森林中 搜集用于烤火的木头来说, 穷人们实际上更加依赖于 生态系统所提供的资源。
Thế nhưng, số phận của Kanzi và những người bạn của nó phụ thuộc nhiều vào điều loài người chúng ta làm hơn là điều mà tinh tinh làm.
然而,Kanzi 和他的朋友们的命运 更多取决于 我们人类能做到什么, 而不是猩猩能做到什么。
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
从这里你可以看到两种非常接近的物种的服从姿态 但人类的权威不是以权力和暴力为基础 像其它动物
Các nhánh: toàn bộ những người thuộc thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham
枝子象征14万4000人,即亚伯拉罕苗裔的次要成员
Họ phải phụ thuộc vào người khác.
他们要依赖于别人
Tôi luôn đau đớn và hầu như mọi việc đều phụ thuộc vào người khác.
我无时无刻不感到疼痛,几乎什么事都需要别人帮忙。
Và Ê-va dường như tỏ ra phụ thuộc vào người đàn ông này một cách thiếu lành mạnh.
夏娃则看来变得过度依赖丈夫。
Tương lai loài người không hoàn toàn phụ thuộc vào các chính trị gia, hoặc các nhà lãnh đạo, hoặc các tập đoàn lớn.
人类的未来并不仅仅掌握在政治家, 领袖和大型公司的手中。
Nhiều người được dạy rằng điều gì xảy ra với một người ở thế giới bên kia phụ thuộc vào những gì người ấy làm khi còn sống trên trần gian.
不少人听说,人死后有什么遭遇,视乎他生前做了什么事。
Theo Kinh-thánh, tín đồ thật của đấng Christ phải cung cấp nhu cầu vật chất cho những người trong gia đình phụ thuộc vào mình.
按圣经的吩咐,真正基督徒必须供给家人物质上的需要。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 người phụ thuộc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。