越南语
越南语 中的 nhiệt kế 是什么意思?
越南语 中的单词 nhiệt kế 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhiệt kế 的说明。
越南语 中的nhiệt kế 表示温度计, 溫度計, 体温表, 溫度計。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nhiệt kế 的含义
温度计noun Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua. 昨夜温度计显示气温下降到零度。 |
溫度計noun |
体温表noun |
溫度計noun |
查看更多示例
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế? 一个患病的人打破了体温计,就可以说自己没有发烧吗? |
Một nhiệt kế khác thể hiện nhiệt độ phòng là 65 °F (18 °C). 另一溫度計常溫讀數維持在65 °F(18 °C)。 |
Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua. 昨夜温度计显示气温下降到零度。 |
Tôi ngay lập tức chộp lấy nhiệt kế, và nhiệt độ trung bình trên sông là 86 độ C. 我立马拿起了温度计, 测量到这条河流的平均温度为 86°C。 |
Nhiệt kế bằng thủy tinh thời xưa 早期的玻璃温度计 |
Và dĩ nhiên, những cái nhiệt kế này của chúng ta chỉ đưa chúng về khoảng chừng 50 năm trước. 当然,我们的温度计 只能让我们回溯50年左右。 |
Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi. 我们使用红外线测温仪,对所有来参加基督徒聚会的人进行体温检测。 |
Những nhà thiết kế máy điều nhiệt quyết định thêm vào một bước. 恒温器设计师们决定添加一个步骤, 不再只是简单地调高或调低, 你需要去设计它们的程序。 |
Ví dụ: thiết kế một lò nhiệt sẽ bắt đầu với: "nếu nhiệt độ quá cao, làm giảm nhiên liệu cho lò. 例如鍋爐的設計可能會由以下的敘述開始:「若溫度過高,減少鍋爐的燃料,若溫度過低,增加鍋爐的燃料。 |
Là người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, Na-than nhiệt tình tán thành kế hoạch của Đa-vít là lần đầu tiên xây cất một trung tâm kiên cố dành cho sự thờ phượng thanh sạch. 拿单忠心事奉耶和华,很支持大卫建造世上第一座崇拜真神的圣殿。 |
Các kỹ sư Xô viết tin rằng thiết kế của họ ưu việt hơn về nhiệt động. 蘇聯工程師們相信他們的放置方法在熱度力學上較為優勝。 |
Giống như Gia-cốp và Ra-chên thời xưa, chúng ta hãy vun trồng tinh thần phấn đấu nhiệt thành và vượt qua mưu kế của Sa-tan. 我们应该像古代的雅各和拉结那样,培养百折不挠的精神,战胜撒但,不让他的阴谋得逞。 |
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, dù, làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không. 然后我们再认真一点, 进入到CAD/CAM(计算机辅助设计制造),所有参与的工程师 科学家,了解热学性能的, 懂得设计的,了解大气层作用的,降落伞的, 汇集这一切,团队协作 实际在计算机里设计航天器, 看看是否符合我们的需求。 |
(Cười) Nhưng tôi cũng nổi tiếng là một nhân vật truyền hình thiểu số và một nhà sưu tầm nhiệt huyết cuốn tập san Các Thiết kế trong tầm tay, vì vậy tôi biết khá rõ mọi thứ. (笑声) 但是我在电视圈里 也是个小名人 和一个狂热的 设计作品收藏者, 所以我很清楚 这里面的猫腻。 |
Kế đến anh luật sư đến gần tôi và nhiệt tình khen tôi về lời biện hộ được viết xuống trong hồ sơ của tôi. 他说,在共产主义和无神主义情绪如此高涨的时候,这些年轻人却维护上帝的话语,法庭对此应感到骄傲才对。 |
Các máy sưởi điện này vẫn được bật cho tới ngày 4 tháng 12 năm 2006, và trong thời gian đó dẫn tới một nhiệt độ lên tới trên 130 °C (266 °F), cao hơn rất nhiều so với nhiệt độ để các từ kế được thiết kế có thể chịu được, và một cảm biến đã quay khỏi hướng chuẩn của nó. 這個電熱器持續的開啟直到了2006年12月4日,在那段時間裡導致了130°C(266 °F)的高溫,超過了磁力計設計上的忍受範圍,而且一個感應器旋轉出了正確方位。 |
Kế tiếp cử tọa được nghe đọc một lá thư cám ơn đầy nhiệt tình của các học viên. 学生代表读出一封信,表达他们的由衷感激。 |
Điện thoại được thiết kế để hoạt động trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). 這款手機的運作環境溫度為攝氏 0° 到 35° (華氏 32° 到 95°),存放環境溫度應為攝氏 -20° 到 45° (華氏 -4° 到 113°)。 |
Tuy nhiên, những thiết kế như vậy thường rất phức tạp và cần nhiên liệu, phải có tản nhiệt và khá nặng. 然而,這樣的設計通常是機械複雜,需要的燃料,需要散熱,是比較重的。 |
Năm 2007, Ecuador thông báo kế hoạch tài trợ cho việc bảo tồn gần 10.000km2 rừng mưa nhiệt đới hoang sơ Amazon thay vì khoan để tìm dầu trong đó. 2007年,厄瓜多尔政府提出一项计划,就是通过筹集资金,保护亚马逊原始雨林,并停止在大约1万平方公里(4000平方英里)的雨林范围内钻探和开采石油。 |
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra. 在这个太平洋区的热带国家,建筑物在设计和结构方面必须抵受得住暴风和强烈气旋频频吹袭才行。 |
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. 不違背熱力學第一定律 因第二定律這在現實中仍行不通 熱力學第二定律 |
Nhiều thử nghiệm đã đưa ra kết luận - vỏ cách nhiệt chắc chắn hơn (và do đó độ dày của vỏ thiết kế ban đầu được giảm xuống, cho phép giảm trọng lượng của tàu), dễ sản xuất hơn (vào lúc đó, beryllium chỉ được sản xuất vừa đủ bởi một công ty của Mỹ) và rẻ hơn. 因为烧蚀盾更可靠(可使原设计的盾厚度降低,从而降低飞船重量),更易生产(当时美国只有一家公司生产为数不多的铍)且更廉价。 |
Ngoài việc đều đặn và nhiệt thành cầu nguyện, chúng ta cần mặc bộ khí giới thiêng liêng của Đức Chúa Trời hầu “đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.—Ê-phê 6:11-18. 除了经常热切地祷告之外,我们也必须穿戴上帝所赐的全副属灵盔甲,好能“站稳,可以抵抗魔鬼的奸计”。( 以弗所书6:11-18) |
21 Và tất cả đồng bào hôm nay là các nhân chứng rằng, Giê Níp, là người được tôn lên làm vua dân này, vì lòng aquá nhiệt thành khi muốn thừa hưởng phần đất của tổ phụ mình, nên đã bị mưu kế xảo quyệt của vua La Man lường gạt, là kẻ đã ký kết một hiệp ước với vua Giê Níp, và đã nhượng quyền chiếm hữu cho hắn một phần đất của xứ này, tức là thành phố Lê Hi-Nê Phi và thành phố Si Lôm cùng các vùng đất chung quanh— 21今日,你们都是证人,都可证明那位被立为这人民国王的曾倪夫,a过分热衷于继承他祖先的土地,而被拉曼王的狡猾和诡诈所骗。 他和曾倪夫王订约,要将一部分的土地让出来给他,也就是李海尼腓城和夏隆城及周围的土地— |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nhiệt kế 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。