越南语 中的 như trên 是什么意思?

越南语 中的单词 như trên 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 như trên 的说明。

越南语 中的như trên 表示同上, 同前, 彼此, 谚语, 常言。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 như trên 的含义

同上

(idem)

同前

(idem)

彼此

谚语

常言

查看更多示例

Vậy, điều khôn ngoan là phải tránh những hoàn cảnh như trên.
按智慧行事的基督徒,绝不会接受这样的住宿安排。
Với nguồn gốc như trên, câu trả lời hẳn phải là không.
从以上的资料看来,瑜伽不只是运动那么简单。
Xin Nước Cha cai trị trên đất như trên trời.
我们满怀信心向你祈求。
sau đó luyện tập cho nó như trên clip này
然后让它练习,就像你在那个录像里看到的一样
Chiếc 767-400ER cũng sử dụng loại cửa sổ lớn như trên chiếc 777.
767-400ER更附設與波音777同樣大小的窗。
Và bạn thấy điều này trên Amazon cũng như trên Wall Street.
你在亚马逊看到的这一行为 毫无疑问与在华尔街看到的一样。
Hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền như trên
按上述說明填妥「權限聲明表格」
Cô "muốn được như BoA và hoạt động ở Nhật Bản cũng như trên toàn thế giới".
她曾說道:「我一直都想跟BoA一樣,在日本和全世界活動」。
Còn đây là những ca đậu mùa không giống như trên.
还有别的天花并不是像这样的
Nếu không có cách đặt tên như trên thì khoản phí đó không phải từ Google Play.
如果相关扣款不是以上面某种格式显示的,就说明它并非来自 Google Play。
Ngày nay, các ác thần hiếm khi trực tiếp đề nghị như trên.
今天,邪灵很少这么直接地引诱人。
“Tôi đã sống một cuộc đời hữu dụng nhất”, bà Maria ở tuổi 73 đã phát biểu như trên.
马丽亚在73岁时说:“这样运用生命最令人心满意足。”
Như trên, cậu sinh viên này thích máy chụp hình, vân vân.
在这个例子中,我们看到这位学生对相机感兴趣,等等。
10 Ý Cha được nên ở dưới thế gian như trên trời.
10愿您的旨意行在地上,如同行在天上。
Để làm cho tương lai bạn được như trên đây, bạn phải hành động ngay bây giờ.
若要使这一切成为你的未来,你必须现在便采取行动。
Đây là loại xe bánh lốp, dùng chung các trục giống như trên xe tải M34.
該車是四輪驅動,的使用車軸類似於M34系列卡車。
TẠI SAO sứ đồ Phi-e-rơ lại khuyên như trên?
为什么使徒彼得要提出这个劝告呢?
Trường hợp cũng giống như trên nếu bạn biết một người đang bí mật hẹn hò.
假如你知道某人正在偷偷地谈恋爱,道理也是一样。 不用担心把事情说出来会永远损害你们之间的友谊。
Nếu bạn cũng có những cảm xúc như trên thì đừng vội nản.
如果你跟以上提到的人有同感,不要灰心,你是可以增强自信心的。
Nhiều người đều nhận thấy rằng món thịt hầm như trên mà dùng với cơm thì thật là tuyệt!
不少人觉得用这个菜配饭,相当美味可口。
Bởi đức tin, Áp-ra-ham “kiều-ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại-quốc”.
凭着信心,亚伯拉罕“在所应许之地作客,好像在异地居住帐棚。”
Tự đặt mình trước những cảnh bạo lực, như trên truyền hình, ngầm phá lòng nhân từ thương xót
接触暴力,例如观看描绘暴力的电视节目,会削弱人表现温厚怜悯的能力
Khi tôi nhận đất, nó chỉ còn dưới 0.5% là rừng nhiệt đới , giống như trên toàn khu vực của tôi.
但是当我们继承到它的时候, 雨林面积不足0.5%。
Lúc ấy ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện trên khắp đất cũng như trên trời vậy.
届时上帝的旨意会行在全地上,如同行在天上一般。
Một số tôi tớ của Đức Chúa Trời có những quan điểm như trên trong việc tìm người hôn phối.
关于找结婚对象,上帝有些仆人也有类似的看法。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 như trên 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。