越南语 中的 ốm 是什么意思?

越南语 中的单词 ốm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ốm 的说明。

越南语 中的ốm 表示疾病, 病, 病症。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ốm 的含义

疾病

adjective

và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị.
有了这些假设,我们就会尝试去治愈疾病

adjective

Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.
了,该休息了。

病症

adjective

查看更多示例

Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.
第一世纪来自腓立比的基督徒以巴弗提感到‘抑郁,因为他的朋友听见他了’。
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
以及,如果我把他们(病人)视为“人类动物”患, 我是不是能更好地医治他们?
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
一个卧病在床的人仍能传染数以十计,甚至数以百计的 其他人。
Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32).
看来在哥林多的会众中便曾有这种情形发生,其中有些人由于缺乏属灵的领悟力而变成‘软弱患病’。——哥林多前书11:29-32。
Trong lúc Victoria bị ốm, Conroy và Công nương đã không thành công trong việc thúc ép công chúa cho ông ta làm thư ký riêng của công chúa.
维多利亚发烧其间,康罗伊与公爵夫人试图让前者成为她的私人秘书,未获成功。
17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn.
17 可是,无论住宅和花园多么美丽,人们多么仁爱慈祥,或者走兽多么友善可亲,我们若会生病、衰老和死亡,就仍然免不了忧伤。
Dù cô chưa bị đau ốm gì... thì tôi cũng đủ bận rồi cô không giúp gì được đâu.
你 除了 外 , 根本 没用 处
Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị.
我们不断的寻求生病的原因 我们得到了一些越来越接近科学的假设, 一些我们为什么会得的假设。 有了这些假设,我们就会尝试去治愈疾病
Đối với những người có sức khỏe giới hạn hay là bị ốm yếu, mỗi ngày là một thử thách.
尤其对身体有缺陷或体弱多的人来说,每过一天都十分吃力。
Hãy xây dựng gia đình bạn về mặt thiêng liêng, viếng thăm những người đau ốm và khuyến khích những người yếu đuối.
要在灵性上造就家人,探访有的人及鼓励软弱的人。
Và khi nào tất cả tội lỗi của chúng ta được xóa, chúng ta sẽ không còn ốm đau, già đi và chết nữa.
罪一除去,我们就不会再生、衰老和死亡了。
Khuyến khích sự áp dụng (chơi trò chơi so sao cho hợp): Chuẩn bị vài cặp cụm từ tương hợp nhau tượng trưng cho các phước lành chúng ta kinh nghiệm được trên trần thế (ví dụ, một thể xác, gia đình, những sự lựa chọn giữa điều tốt và điều xấu, cơ hội học hỏi, sức khỏe và đau ốm, hạnh phúc và đau khổ, niềm vui và nỗi buồn).
鼓励应用(玩配对游戏):准备几组描述我们在世上所得到祝福的词句来玩配对游戏(例如身体、家庭、在善恶之间作选择、学习的机会、健康与疾病、快乐与悲伤、喜乐与痛苦)。
Tôi bị ốm và yếu đi do một cơn sốt rét dữ dội và cuối cùng phải về Luân Đôn để trị bệnh. Tại đó tôi được khuyên không nên trở lại Phi Châu nữa.
可惜好景不常,我染上了疟疾,身体变得很虚弱,最后要送回伦敦接受治疗,后来更证实不宜在非洲工作。
Khi chồng tôi bị ốm, Ngài Darcy đã rất tử tế.
当 我 的 丈夫 了 的 时候 达西 先生 都 忙不过来
Như vậy, người bị đau ốm nên nói chuyện về sự chết một cách thẳng thắn, thường đó là điều tốt, như Gia-cốp, Đa-vít và Phao-lô đã làm (Sáng-thế Ký, đoạn 48 và 49; I Các Vua 2:1-10; II Ti-mô-thê 4:6-8).
因此,如果病人公然谈论死亡,就像雅各、大卫和保罗所为一般,这往往是有益的。——创世记第48和49章;列王纪上2:1-10;提摩太后书4:6-8。
Nhà viết tiểu sử Mary Cross viết rằng, cho dù Madonna thường xuyên ốm trong thời điểm quay phim và lo lắng việc mang thai có thể ảnh hưởng đến bộ phim, bà lại đạt được một vài mục tiêu cá nhân quan trọng: "Giờ đây ở tuổi 38, Madonna cuối cùng cũng giành được chiến thắng trên màn ảnh và thỏa ước mơ có một đứa con, chỉ trong đúng 1 năm.
傳記作家瑪麗·克洛斯(Mary Cross)指出即使瑪丹娜在拍攝期間經常生病且總是擔心她的懷孕會影響拍攝,她確實達成了許多她的個人目標:“現年38歲,瑪丹娜不僅在銀幕上取得了巨大勝利並且終於達成了擁有孩子的夢想。
Tao phát ốm với mấy thằng này rồi.
我 受够 这些 蠢货 了!
Tôi phát ốm và mệt mỏi vì chúng ta đang trở nên lạc hậu
我痛心于我哋包尾。
Một phần là vì những điều mà cha mẹ chúng ta đã làm cho chúng ta: nuôi dưỡng chúng ta, chăm sóc chúng ta khi chúng ta bị đau ốm, làm việc để cho chúng ta có một mái nhà và để thỏa mãn mọi nhu cầu thiết yếu của chúng ta.
部分的原因是,因为父母给我们许多恩惠——养活我们,在我们生病时照顾我们,作工养家和供应我们的生活所需。
Chúng tôi không đi họp chỉ khi nào bị ốm đau hoặc gặp những trường hợp khẩn cấp.
除非患病或有紧急事故,否则我们绝不会错过聚会。
Tổ chức sức khỏe thế giới nói với chúng tôi rằng u sầu là căn bệnh số một trên thế giới về khía cạnh những năm sống với sự ốm yếu.
根据世界卫生组织 就患病时间而言 抑郁症是地球上的头号疾病
Năm 1976, chúng tôi trở về Hoa Kỳ để chăm sóc cho mẹ bị ốm.
1976年,我们返回美国,照顾我生病的母亲。
Carrie, con đang bị ốm.
Carrie , 你 有
▪ Sắp đặt để đưa các món biểu hiệu đến cho những anh chị được xức dầu nhưng đau ốm không dự được.
▪ 要作出安排,让年老虚弱、无法出席的受膏基督徒能够吃饼和喝酒。
Chúa Giê-su cũng chữa lành nhiều người đau ốm.
耶稣也治好许多患病的人。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ốm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。