越南语
越南语 中的 phấn 是什么意思?
越南语 中的单词 phấn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phấn 的说明。
越南语 中的phấn 表示面粉, 麵粉, 花粉。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phấn 的含义
面粉noun |
麵粉noun |
花粉noun Nhưng không phải phấn hoa nào trông cũng đơn giản thế. 但并不是所有的花粉都看上去如此简单。 |
查看更多示例
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. 这两种人都有理由要鼓起勇气来。 |
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. 我们家里的每一个人都为了信仰而艰苦奋斗。 |
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. 他们勇敢地执行传道的任务,帮助许多人获致敬虔的平安。 |
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. 帖撒罗尼迦前书5:8)虽然我们不时要跟灰心的倾向交战,可是我已经学会战斗到底,绝不气馁。 |
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? 7月)何以预先准备对在外勤服务上养成热心一事至为重要? |
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va. 歌罗西书2:5;帖撒罗尼迦前书3:7,8;彼得后书1:12)同样,让我们着眼于弟兄的优点而不是他们的弱点;让我们赏识他们为了持守真理、荣耀耶和华而作的努力。 |
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu. 诗篇126:5;加拉太书6:9)务要坚定不移,继续竭力追求上帝的奖赏。 |
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích. 3 没错,从1914年起,上帝王国的好消息有了令人兴奋的新进展。 |
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. 这引起了我的兴趣,于是我决定要当个外科医生。 |
Bài, rượu và đàn bà, làm phấn khởi lòng ta. 我想 賭博 、 啤酒 和 女人 |
Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi! 使徒行传16:3)你不难想象,提摩太是多么的惊喜,多么的兴奋! |
Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. 因此你可以想像在古代的体育场中,运动员拼命挣扎或竭尽全力去赢得奖赏。 |
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng! (掌声) (跺脚声) (音乐) (大吼) 传粉者: 破坏森林的惧龙! |
Khi chúng ta phấn đấu để làm điều phải, chúng ta học tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va và chúng ta đích thân chứng thật rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời hằng sống, “Đấng nghe lời cầu-nguyện” (Thi-thiên 62:8; 65:2). 随着我们竭力奋斗做对的事,我们渐渐学会倚靠耶和华,亲自体验到耶和华是活的上帝,是“听祷告的主”。( |
Khi chúng tôi bước vào hội trường, thì Thánh Linh ngập tràn trong bầu không khí đầy phấn khởi đó! 当我们进入礼堂时,灵性的气氛震撼人心! |
Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài. 这事在很长时间里令人激动不已 |
Khi Giô-na được sống lại trên đất, ông hẳn sẽ phấn khởi xiết bao khi biết ân phước đó! 马太福音12:38-40)当约拿在地上复活,听人说起这个福分,他会多么雀跃!( |
Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. 经过多年,黑板都还完好 但是他们没有粉笔了。 |
6 Qua lời phán của Đức Giê-hô-va, chúng ta rút ra được một bài học đầy phấn khởi biết bao! 6 我们从耶和华的话学到多么感人的教训! |
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy. 有关于自然界中蜜蜂和其它传粉者 以及它们为什么如此重要。 |
16. (a) Tại sao chúng ta nên phấn khởi nói về những ân phước mình chưa thấy? 16.( 甲)为什么我们应该满腔热诚地谈论还没有看见的福乐?( |
Franz Brand phấn khởi về những lẽ thật mới mẻ mà anh được nghe và quyết định phải rao truyền tin mừng. 弗朗兹·布兰德为听到的真理而欢喜雀跃,他认为必须把这个好消息宣扬开去。 |
6. (a) Nhà tiên tri truyền đạt cho Vua A-cha thông điệp phấn khởi nào? 6.( 甲)以赛亚先知向亚哈斯王传达了令人振奋的什么信息?( |
Một sự kiện phấn khởi khác đã xảy ra tại thành Na-in. 另一个感人的例证发生在拿因城。 |
Mượn màu son phấn Đền nợ Ô, Lý. 八子李奉元,清源县丞。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phấn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。