越南语 中的 phản ứng hóa học 是什么意思?

越南语 中的单词 phản ứng hóa học 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phản ứng hóa học 的说明。

越南语 中的phản ứng hóa học 表示化学反应。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 phản ứng hóa học 的含义

化学反应

noun

查看更多示例

Sự hiện diện của một số phân tử có thể làm tăng tốc một phản ứng hóa học.
部份分子的存在會加速了化學反應。
Một enzim có thể kích hoạt 1000 phản ứng hóa học trong một giờ.
我们设计了这些会被酶激发的纳米颗粒。 一个酶每小时 可激发一千个这种化学反应。
Mà kệ thôi, đại khái có nghĩa là phản ứng hóa học.
不管 了 反正 就是 化學 反應 之類 的 意思
Nói cách khác, cơ chế chìa khóa ổ khóa chỉ có thể nhắm tới 0.025% tất cả các phản ứng hóa học trong cơ thể bạn.
如果你将人体生理学 看成是一个巨大的全球的电话网络, 有着相互作用的节点和部分, 那么我们所有的化学药物加起来 也只是占据了 这个巨大网络的一个小小边角。
Như là phép màu, tín hiệu phát sáng sinh học này được tạo thành từ các phản ứng hóa học xảy ra bên trong bụng đom đóm.
这看起来完全是个奇迹, 但这些生物性的发光信号 是经过多种化学反应的细致协调, 才形成在萤火虫的灯笼中的。
Khi bạn đặt chảo vào lò nướng, bạn đang tạo ra một loạt các phản ứng hóa học làm chuyển đổi một chất, bột, thành một thứ khác, bánh quy.
当你把烤盘放进烤箱时 你就开启了一系列化学反应: 一种物质-面团 被转变成另一种物质-饼干
Điều này cho phép xây dựng các mạng lưới phản ứng hóa học với nhiều thành tố, thể hiện những khả năng tính toán và xử lý thông tin phức tạp.
这反过来又促进了化学反应网络的建设,表现出复杂的计算和信息处理能力。
Những cơ thể sống luôn trao đổi không ngừng với thế giới tự nhiên, qua những tập hợp của những phản ứng hóa học được gọi là sự trao đổi chất.
生命系统和大自然得以永久的沟通 在自然界之中 通过一系列“新陈代谢”式的化学反应。
Người ta cho rằng hầu hết sự sống ở độ sâu này đều được duy trì bởi tuyết biển hoặc các phản ứng hóa học xung quanh các miệng phun thủy nhiệt.
据信,生活在这一深度的大部分生物都是靠这里的海洋雪或深海热泉产生的化学反应维生。
Năm 1858 Kirchhoff cho thấy có sự thay đổi của nhiệt trong một phản ứng hóa học được đưa ra bởi sự khác biệt trong khả năng nhiệt giữa các sản phẩm và chất phản ứng: dΔH / dt = ΔCp.
1858年克希荷夫顯示,認為變化的熱化學反應,給出了不同產品之間的熱容量和反應物:dΔH/ dt的=ΔCp。
Hơn thế, chúng phải là những hợp chất phức tạp của tất cả các loại, bởi vì phản ứng hóa học không được kiểm soát tạo ra một hỗn hợp các hợp chất hữu cơ vô cùng đa dạng.
他们可能是更复杂的 混合物 因为不受约制的化学反应 会创造出多种生物结构
Năm 1965 Robert Burns Woodward and Roald Hoffmann đề xuất các quy tắc Woodward-Hoffmann, sử dụng sự đối xứng của các quỹ đạo phân tử để giải thích sự sắp xếp các nguyên tử trong các phản ứng hóa học.
1965年 罗伯特·伯恩斯·伍德沃德和罗德·霍夫曼提出了伍德沃德-霍夫曼规则,该规则使用分子轨道对称性来判断周环反应产物立体化学性质。
Sự hiện diện của chất ethanol làm biến đổi những phản ứng hóa học này, nó làm giảm hoặc tăng chức năng của một số chất dẫn truyền thần kinh—chất hóa học truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh.
乙醇会改变这些反应,抑制或刺激某些神经递质。 神经递质是在神经元之间传递讯号的化学物质。
Năm 2015, các nhà khoa học đã khám phá ra rằng hỗn hợp giữa sữa mẹ và nước bọt của trẻ nhỏ đặc biệt, nước bọt của trẻ nhỏ, là nguyên nhân của một phản ứng hóa học sản sinh ra hydro peroxide có thể diệt tụ cầu khuẩn và vi khuẩn salmonella.
2015年,研究人员发现 母乳和婴儿口水的混合物, 尤其是婴儿的口水, 能够发生化学反应,来产生过氧化氢, (过氧化氢)可以杀死葡萄球菌和沙门氏菌。
Phản ứng được đặt theo tên của nhà hóa học người Anh Sir Derek Harold Richard Barton (1918-1988) và Stuart W. McCombie.
该反应以英国化学家德里克·巴顿(1918年-1998年)和Stuart W. McCombie命名。
Trong một phản ứng hóa học, Các yếu tố tái kết hợp để tạo nên hợp chất mới.
化学反应中 元素重新组合形成新的物质
Phần lớn phản ứng hóa học là của tự nhiên.
大多数化学反应都是第三种情况。
Và thay vì phải chờ đợi cho những phản ứng hóa học xảy ra, nó sử dụng ánh sáng.
也不需要等任何化学反应的结果 它使用光来进行检测
Phần lớn các kim loại tinh khiết hoặc là quá mềm, giòn, hoặc phản ứng hóa học quá mạnh và không có ứng dụng thực tiễn.
很多純金屬太軟、太脆或是高化學活性,不適合使用。
Mặc dù khái niệm cân bằng được sử dụng rộng rãi trong khoa học, trong bối cảnh hóa học, nó phát sinh bất cứ khi nào một số trạng thái khác nhau của thành phần hoá học là khả thi, ví dụ, trong một hỗn hợp của một số hợp chất hóa học có thể phản ứng với nhau, hoặc khi một chất có thể có mặt trong nhiều hơn một trạng thái.
雖然平衡概念在科學各領域都得到廣泛的應用,但在化學中,化學平衡是指化學成分中出現多種不同狀態的可能性,例如在可以彼此反應的幾種化合物的混合物中,或當物質可以以多於一種相態存在的時候。
Tế bào thần kinh của não bộ chi phối lời nói, thị lực, khả năng phối hợp các cử động, ý nghĩ, cách ứng xử, bởi một loạt những phản ứng hóa học cực kỳ phức tạp.
人的说话能力、视觉、协调、思维和行动,全都跟大脑的神经元一系列极为复杂的化学反应有关。
Một trong các ý tưởng trung tâm khác là sự quy giảm mọi quá trình của sự sống về các phản ứng hóa - sinh, cũng như đề xuất sáp nhận tâm lý học vào lĩnh vực rộng hơn của khoa học thần kinh.
此外其他重要的想法也被讨论,如将所有的生命过程还原为生物化学反应,以及将心理学纳入更广泛的神经科学中。
Nghĩa là chẳng cần chờ đợi những phản ứng hóa học xảy ra nữa, chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết, hay phải là một chuyên gia mới có thể có những thông tin hữu ích.
这意味着不需要等待 任何化学反应的结果 也不需要使用那些总会被耗尽的化学试剂 不需要操作者是水质检测专家 就能获得很有价值的信息
Phản ứng hóa học chung nhất do các vi khuẩn thực hiện là: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O Dung dịch rượu loãng trộn với Acetobacter và giữ ở nơi thoáng khí, ấm sẽ tạo ra giấm trong vòng vài tháng.
有这些细菌达到的化学方程式为: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O 做法是将醋菌属的细菌接种于稀释后的酒精溶液并保持一定温度,放置于一个通风的位置,在几个月内就能够变为醋。
Hóa ra, bạn có thể làm được những khối, được gọi là phân tử đơn hợp, và nếu bạn cho chúng vào não và kích hoạt các phản ứng hóa học, bạn có thể làm cho chúng hình thành những chuỗi dài này, ngay trong mô não.
发现我们可以利用一些建筑块 一种被叫做"单体"的东西 如果把它们放到大脑里面 它们就会触发化学反应 然后在大脑组织里 形成细长的链条

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 phản ứng hóa học 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。