越南语 中的 phạt 是什么意思?

越南语 中的单词 phạt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phạt 的说明。

越南语 中的phạt 表示制裁, 处罚, 惩罚。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 phạt 的含义

制裁

verb

Lệnh trừng phạt sẽ được triển khai trong vài giờ tới.
再過 幾個 小時 制裁 就要 生效 了

处罚

verb

Mất mặt và tức giận, vua hỏi những người cố vấn nên trừng phạt Vả-thi như thế nào.
可是,瓦实提不肯来,亚哈随鲁王感觉受到羞辱,非常气愤,并问谋臣应该如何处罚她。

惩罚

verb

Sự hối cải không phải là một sự trừng phạt mà là một đặc ân.
悔改并不是惩罚,而是特权,这个特权会引导我们。

查看更多示例

Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
察辨自己能够帮助我们蒙上帝嘉许而不至于受审。
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
一些人故意偏离通往生命的狭路,必为自己不智的决定而承担恶果。(
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
可是,犹大的大部分地方却看来没有因波斯的讨伐行动而蒙受影响。
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
由于这缘故,上帝执行了他预先宣告的判决。
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
她在2013年10月29日被刺死 她工作的比平常稍晚一些 只是为了偿还 因为拉客而收到的罚款。
Chiến dịch quảng cáo năm 1986 đã vi phạm quy định này, dẫn đến việc tòa án phạt Amway 100.000 đô la.
安利于1986年的一次广告宣传中违背了这项指令,导致其被罚款100,000美金。
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
这个关于惩罚可以提升表现的看法, 正是Milgram著名的 学习和惩罚实验中的 参与者认为他们所测试的对象, 如果你是一个心理学系的学生, 你可能听说过这个实验。
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
但,祂們這些最著名的 懲罰中,有一個懲罰 並不是因為它極度殘酷才被記得, 而是因為它讓人感到 不舒服的熟悉感。
2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó?
2 犹太人对自己所受的苦有什么反应呢?
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
如果您是第一次發布違反《社群規範》的內容,我們會傳送警示訊息給您,但不會對您的頻道做出任何處分。
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
我们设计了针对版权警示和社区准则警示的处罚措施,目的在于尽可能帮助用户从他们的经验中吸取教训并继续畅享 YouTube 体验。
(Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy.
以弗所书4:11,12)假如长老只是着眼于施行惩罚,那么惩戒了犯过者之后,也许认为责任就已经完成了。
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
23万军之主说,凡是扰乱我的人民并驱逐、谋杀、见证他们的不是的人有祸了;a毒蛇的世代无法逃脱地狱的刑罚。
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15.
因此,耶利米或任何人如果为以色列人祷告,求耶和华撤销他的判决,那就不适当了。——耶利米书7:9,15。
Thật ra cuối cùng ông đã nhận làm công tác, nhưng chỉ sau khi nhận sự sửa phạt khác thường bởi Đức Giê-hô-va (Giô-na 1:3, 16).
诚然,他终于接受委派,但却要耶和华施以异乎寻常的管教之后才愿听命。——约拿书1:4,17。
Bất chấp các chỉ trích và trừng phạt quân sự, Ấn Độ không ký kết cả Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, cho rằng chúng thiếu sót và phân biệt đối xử.
印度既沒有簽署《全面禁止核試驗條約》,也沒有簽署《核武禁擴條約》,認為兩者都是有缺陷和歧視性的。
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt.
他们受罚,也因为他们恶待上帝的子民。
Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao?
你 认为 我们 的 敏感 会 使 上帝 打击 他 ?
Vào tháng 3 năm 2004, Ủy ban châu Âu đã phạt Microsoft 497 triệu euro và ra lệnh cho công ty này phải cung cấp một phiên bản Windows không có Windows Media Player.
在2004年3月,歐洲委員會款微軟4.97亿欧元(6.03亿美元)並規定該公司提供一款沒有Windows Media Player的Windows版本。
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”.
关于管教,圣经说:“杖打和责备使人有智慧”。(
Có sự khác biệt nào giữa sửa phạt và trừng phạt?
管教不等于惩罚
Làm thế không phải để cho người khác thán phục hoặc vì tức giận là mình bị sửa phạt.
这样的禁食不是要赢得别人同情,也不是因为受到管教而恼怒。
(Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
以弗所书6:1-4)未婚的基督徒“只可以在主里结婚”,结了婚的忠仆则要听从这个命令:“在所有人当中,婚姻都应该是可尊重的,婚床也应该毫无污秽,因为上帝会审判淫乱和通奸的人。”(
Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44).
这样我们便不致像第一世纪的以色列人一样获得不利的判决。——罗马书13:12;路加福音19:43,44。
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
另一方面,父母怀着爱心,以平衡合理的方式管教孩子,就可以帮助他们培养正确的思想和良好的品格。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 phạt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。