越南语
越南语 中的 phương hướng 是什么意思?
越南语 中的单词 phương hướng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phương hướng 的说明。
越南语 中的phương hướng 表示方向。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phương hướng 的含义
方向noun Trên sàn nhà, một la bàn cách điệu để chỉ phương hướng 在地面上,一个程式化的指南针 给出方向, |
查看更多示例
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38. * 那圆球或导向器被称为利阿贺拿;阿37:38。 |
Anh có hài lòng với phương hướng chung của đất nước không? 你们对国家的大方向满意吗? |
Đã bao giờ bạn cảm thấy mất phương hướng và cần sự chỉ dẫn? 你可曾感到迷惘,不知道人生的方向呢? |
Cuộc sống được tạo nên từ nhiều con đường đi theo nhiều phương hướng ở cả ba chiều. 人生是将在不同的方向中 在三种程度上 探索所有可能走的路线。 |
Du hành thời gian có thể dẫn đến mất phương hướng. 時間 旅行 可以 失去 方向 |
Không có cái neo, bạn sẽ trôi giạt như con thuyền mất phương hướng trong cơn bão. 没有这个锚,人就像风暴中失去锚的船一样漂来漂去。 |
Nếu thời tiết tốt, quãng đường dài nhất cho đến giờ 11 dặm đi đúng phương hướng. 有一晚,运气比较好,我朝着正确的方向 漂了11英里 |
cái gì đã làm chưa tốt, và đồng ý về phương hướng tuần tới? 每个人都会给出建议 然后我们挑选两个来关注。 |
Anh có bị mất phương hướng không? 你 有 任何 头脑 混乱 感 吗 ? |
Những người ở trong sự tối tăm về thiêng liêng tỏ ra mất phương hướng như thế nào? 照样,在属灵黑暗里的人不能够分辨是非,自然很快迷失属灵的方向。 他们分不清真假和善恶。 |
Làm nó mất phương hướng đi, Charlie! 把 他擊 倒 吧 , 查理 ! |
Nếu không có la bàn, người khách bộ hành này sẽ hoàn toàn mất phương hướng. 那个人要是没有指南针,就一定会迷路,茫然不知所措。 |
Cố gắng giúp đỡ mọi người, thay đổi và sửa đổi phương hướng. 只是 想 帮帮忙 改变 自己 赎罪 |
Ngài Thống đốc có vẻ hơi mất phương hướng. 州長 聽 起來 精神 錯亂 了 |
Truyền lệnh, các thuyền chuyển phương hướng. 傳令 , 把 船 轉個 方向 啊 |
Chúng ta không phải như con tàu trôi lênh đênh, không phương hướng. 我们认识真理,并加以实践,就不会“受到歪风邪说影响,以致飘忽不定,随波逐流”。( |
Đời anh mất phương hướng, vượt ngoài tầm kiểm soát. 于是伊恩酗酒、吸毒、纵欲作乐,生活简直一团糟。 |
Phương hướng của chúng ta là gì? 我们 的 手段 是 什么? |
Hệ thống định hướng được đặt ở trong mỗi con robot, cho nó biết vị trí và phương hướng. 这个协调系统是靠飞行器自己来完成的 它自己在哪里,前面有什么 |
Nhưng trong gốc Ấn-Âu nó có nghĩa là một sự thay đổi phương hướng, đi theo 1 hướng khác. 但它在古印欧语系的含义 是另一个意思, |
Và tất nhiên, nó không chỉ là định vị phương hướng, mà nó còn về những thao khác nữa. 当然,界面不只是为了导航而已, 操纵同样重要。 |
Nhưng tôi thêm chong chóng gió vào cả hai bên để thể hiện rằng họ bao quát tất cả phương hướng. 我还在两面都加了风向标 让它可以指向所有的方向。 |
Sếp, súng tia ( phaser ) không có hiệu quả không đáng kể và ngư lôi không thể xác định phương hướng của chúng. 我們 的 魚雷無法 探測 到 敵人 的 移動 軌跡 |
Trong đó anh ấy đưa ra những phương hướng chữa trị mới, bằng cách sử dụng tiêm thuốc mê vào hệ thần kinh. 在书中他提出的了新的方法, 用神经抑制注射来缓解疼痛。 |
Loại trên cùng bên phải thật ra là tia laze gây chói, chỉ để tạm thời làm ai đó mù và mất phương hướng. 在右上边的这个实际上是一个耀眼激光 用来使人瞬间变盲 并失去方向感 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phương hướng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。