越南语
越南语 中的 phường 是什么意思?
越南语 中的单词 phường 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phường 的说明。
越南语 中的phường 表示選區。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phường 的含义
選區noun |
查看更多示例
Lý phường có diện tích ước tính chiếm 88,8% tổng diện tích toàn thành, mở rộng đáng kể khu nhà của cư dân là một đặc điểm lớn trong thiết kế kiến trúc tổng thể của Đại Hưng thành. 裡坊面積約佔全城總面積的88.8%,居民住宅區的大幅度擴大是大興城建築總體設計的一大特點。 |
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. 在上文提及的家庭里,父母阻止儿女研究圣经的理由之一是不想儿女被人视为古怪奇特,或受人排挤于社区的活动之外。 |
Em có biết Chúa Giê-su đã nói gì với một số người Pha-ri-si không?— Ngài bảo họ: “Phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi”. 你知不知道,耶稣在另一次对法利赛人说了什么呢?——耶稣说:“妓女反而比你们先进上帝的王国了。”( |
Các hoạt động kinh doanh của thị trường buôn bán, phường hội và chính phủ đã luôn luôn chịu sự giám sát, và đôi khi biện pháp trừng phạt nặng. 市場商人、公會及政府的商業行為總會受到審查,有時還有嚴厲的制裁。 |
Nếu nghĩ đến các thành phố trung cổ, thì mỗi thành phố, đường phố đều đặt theo tên của các phường hội, nghiệp thương sống ở đó. 如果你想想中世纪的城市,中世纪城市的市镇, 居住在那里的各行各业都有名字。 |
Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ. 耶稣把这些商人叫做“强盗”,很可能是因为他们漫天要价。 |
Điều này có thể ảnh hưởng họ khi vài vấn đề được nêu ra để làm tốt đẹp phường xã. 当某些与改善社会事务有关的争论发生时,这种良善的本性也许会对他们的行事方式产生影响。 |
Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. 他们的舞姿,每个动作都是淫荡的、性感的;至于那些庙妓的动作就更加露骨。 |
Họ gọi ngài là bạn của phường thâu thuế và gái mãi dâm. 他们指责耶稣跟收税人和妓女做朋友。( |
Trong số những điều đưa ra khuyến khích là họ được nhập tịch miễn phí, được miễn thuế, và làm hội viên trong các phường hội mà không phải mất tiền. 他们用来吸引胡格诺派信徒的方法,包括免费入籍、免税、免费加入同业工会等。 |
Số lượng của các hội đồng phường là không giới hạn, mọi người dân đều có quyền ứng cử. 由於海選不设门槛,人人有机会,谁都可以参加。 |
Một số những người này quay lại dùng lời lẽ “hiếp đáp” anh em trước kia của họ và chơi với “những phường say sưa”, các nhóm đạo xưng theo Đấng Christ.—Ê-sai 28:1-3; 32:6. 有些人于是出言攻击(“打”)以前的弟兄,又跟假基督教的团体(“酒徒”)打交道。( 以赛亚书28:1-3;32:6) |
Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật. 基督徒对影响到一般市民的社会事务,甚至对有关污染或环境保护的事项,并非一律不闻不问。 |
Hệ thống phường hội: đó là khi tôi là người học nghề, I phải tự học để trở thành một nghệ nhân làm gốm. 这个行业系统:意味着当我是一个学徒的时候, 为了变成瓷器专家,我必须先要让自己成为学徒。 |
Theo truyền thuyết, sáu thanh ngang phía trước mũi thuyền tượng trưng cho sáu sestieri, tức sáu phố phường của Venice; còn thanh ngang ở sau cổ “nàng thiên nga” tượng trưng cho đảo Giudecca, thuộc thành phố Venice. 脖子”上的那个冠,传说是代表威尼斯六个相邻的城市,而“脖子”后细小的尖状物,代表威尼斯的圭德卡岛。 |
▪ Giê-su nói rằng tín đồ đấng Christ “không thuộc về thế-gian”, vậy chúng ta nên hành động thế nào trong những vấn đề liên quan đến phường xã hoặc xã hội, thí dụ như sự duy trì cảnh vật? ■既然耶稣吩咐基督徒要“不属世界”,那么关于社会性的争论或社区所关注的事项,诸如环境保护等问题,我们应该如何处理? |
Một bảng chữ khắc được tìm thấy ở Phi-líp xác nhận rằng trong thành đó từng có một phường hội của những người buôn bán các mặt hàng màu tía. 在腓立比发现的碑铭证实,该城曾有个由卖紫色货品的商人组成的商会。 |
12 Dĩ nhiên là các chính phủ loài người không muốn cho những phường tội ác nhập quốc tịch của họ. 12 显然地上的人为政府不希望有罪犯成为国家的新公民。 |
Tại phường Quỳnh Phương còn có đền Ông chín Cờn. 金帝完顏亮時原有九个群牧所。 |
“Con không ngồi chung với phường gian dối, tránh bọn che giấu bộ mặt thật mình”.—Thi thiên 26:4. “我不与虚谎的人同坐,也不跟装假的人往来。”——诗篇26:4 |
Awl, rất tốt đó là miếng da của phường thủ công. 伊默斯. 德米特里:“而且......幸好这有皮革工匠的提示。” |
Trong nghiên cứu lịch sử gần đây, Trade or Mystery (2001), Tiến sĩ Bob James trình bày rằng công đoàn là một phần của một phong trào rộng lớn hơn của các cộng đồng chung lợi ích, nó bao gồm cả các phường hội trung cổ, các hội Tam điểm, hội ái hữu Oddfellow, các hiệp hội bạn thợ và các hội kín khác. 最近,鲍勃·詹姆斯的历史研究《工艺、贸易或谜团》(2001)中将工会观点置入更为广泛的福利社会中,包括中世界行会、共济会、秘密会员、友谊会和其他兄弟会当中。 |
Nhưng nay con của cha kia, là đứa đã ăn hết gia-tài cha với phường điếm-đĩ rồi trở về, thì cha vì nó làm thịt bò con mập” (Lu-ca 15:28-30). 可是你这个儿子,跟娼妓一起吃掉了你的生活资财;他一来,你就为他宰了那头肥壮的公牛犊。’”——路加福音15:28-30。 |
52 Rồi bắt đầu đánh những kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, 52就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝, |
Năm 15 tuổi, bà theo phường chèo của ông Trùm Châu học nghề chèo. 15歲起,祖父把她交托給拉莉課長栽培。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phường 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。