越南语
越南语 中的 quá lo lắng 是什么意思?
越南语 中的单词 quá lo lắng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quá lo lắng 的说明。
越南语 中的quá lo lắng 表示过于焦急的, 过于忧虑的, 疑心病, 过于担心的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 quá lo lắng 的含义
过于焦急的(overanxious) |
过于忧虑的(overanxious) |
疑心病
|
过于担心的(overanxious) |
查看更多示例
Tại sao không nên quá lo lắng về vẻ bề ngoài? 我太在意自己的外表吗? |
Đừng quá lo lắng. 我 可不 會 像 那樣 |
2 Tại sao không nên quá lo lắng về vẻ bề ngoài? 2 我太在意自己的外表吗? |
Quá lo lắng về sức khỏe có thể khiến chúng ta làm gì? 如果我们太热衷于养生之道,就很可能会把自己对某些疗法、保健食谱、营养补充剂的见解强加于人。 |
Khi thời điểm đến tôi sẽ đi thế nên đừng quá lo lắng 时机一到,我将立刻离开 |
Ngài cảnh cáo chúng ta đừng quá lo lắng về nhu cầu vật chất. 他警告人不要对物质东西过度忧虑。 |
Không có gì, đừng quá lo lắng về mấy cái suy nghĩ nhỏ bé của cậu. 没什么 , 用不着 劳烦 你 的 小 脑袋 |
Nhưng nếu quá lo lắng về điều đó cũng không có ích. 德均说:“我就好像一个启动了的定时炸弹,不过太忧虑对自己也没什么好处。 |
Thời điểm đúng lúc tôi sẽ bước đi nên đừng quá lo lắng 时机一到,我将立刻离开 |
Bạn không cần quá lo lắng về những điều sẽ nói. 你不用太担心怎么向孩子解释。 |
Ừ, mà, đừng quá lo lắng. 那别 太紧张 了 |
Không nên quá lo lắng về việc người bị khai trừ ngồi ở đâu trong Phòng Nước Trời. 被开除的人来王国聚会所参加聚会,我们不必太在意他*坐在哪里。 |
Nhưng nếu chúng ta cảm thấy quá lo lắng về sự cám dỗ thì sao? 要是我们面对引诱,觉得快要把持不住了,那该怎么办呢? |
Khi thời điểm đến, tôi sẽ cất bước thế nên đừng quá lo lắng 到时机一到我将立刻离开 |
Ngoài ra, quá lo lắng về sức khỏe cũng không thể kéo dài tuổi thọ (Lu 12:25). 路加福音12:25)相反,“喜乐的心是治病良药”。( |
Đừng có quá lo lắng cho ông già của con. 现在 别 担心 你 老爸 了 |
(Ma-thi-ơ 6:34) Quá lo lắng về chuyện gì có thể xảy ra ngày mai là điều thiếu khôn ngoan. 一天的难处已经够一天担当了。”( 马太福音6:34)为明天可能 发生的事而忧心忡忡是不理智的。 |
Nói cách khác, những người có nhiều tài sản thường hay khó ngủ, do quá lo lắng sợ mất của. 传道书5:12)换句话说,拥有万贯家财的人也许终日为财物忧心,结果睡不安宁。 |
Tuy nhiên, tôi không quá lo lắng vì hai cô này khôn ngoan, vả lại Ruth lại là một y tá. 我知道她们都是头脑清醒、处事冷静的人,露斯还是个经验丰富的护士,所以我也不大担心。 |
Sau một lúc, nó nhận được một cảm giác bình yên, dịu dàng, và nó không còn quá lo lắng nữa. 过了一会儿,她感受到甜美、平安的感觉,而且她不再那么紧张了。 |
3 Thứ nhì, cầu xin ‘đồ ăn đủ ngày hôm nay’ cho thấy chúng ta không quá lo lắng về tương lai. 3 另一方面,我们祈求“今天所需的食物”,显示我们不该为未来过度忧虑。 |
Tôi ước có thể làm một người bạn đồng hành tốt hơn nhưng tôi quá lo lắng cho Quentin của tôi. 我 希望 我能 更加 合作 , 但是 现在 我 对 我 的 Quentin 非常 担心 。 |
Chị cho biết: “Tôi đã kiệt sức vì quá lo lắng về các trách nhiệm mới mà tôi phải đảm đương một mình. 她回忆说:“母兼父职真的很不容易,所有责任突然落在我身上,要我独自承担,这使我忧心忡忡,真受不了! |
(Truyền-đạo 7:8; 11:4) Một nông dân nếu cứ chần chừ vì quá lo lắng về thời tiết sẽ không tiến hành được những việc cần làm. 传道书7:8;11:4)农夫如果忧风忧雨,就连该做的事也不去做。 |
Đứng trước vấn đề khó quyết định: Chúng ta sẽ không quá lo lắng khi người ta có nhiều ý kiến mâu thuẫn với nhau. 面对棘手的问题而要作决定的时候,我们不会受世人的不同见解影响而令自己过度焦虑不安。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 quá lo lắng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。